succulent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ succulent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ succulent trong Tiếng Anh.

Từ succulent trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngon, bổ, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ succulent

ngon

adjectivenoun

The scrubland flowers were so fragrant, and the Mediterranean fruits that we grew —grapes and figs— were so succulent!
Bông hoa thơm ngát, và các trái cây thuộc Địa Trung Hải mà chúng tôi trồng—nho và cây vả—thật ngon ngọt!

bổ

noun

hay

conjunction verb adjective

Xem thêm ví dụ

The fresh fruit and vegetables grown in your native land might come to mind, or perhaps you would think of a succulent stew your mother used to make of meat or fish.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
After filling your nose with the tantalizing odors and your eyes with the appealing colors, you might be tempted to taste the succulent food.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
We beat those farmers and now we're triumphantly eating their roasted chicken, their sizzling duck, their succulent turkey, their foie gras...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
The species in the tribe Vanilleae are long plants characterized by long, thick, succulent vines and a lip without spur.
Các loài trong tông Vanilleae là các loài thực vật thân dài với đặc trưng là các dây leo dài, dày, mọng nước và cánh môi không có cựa.
During the wet season, these are supplemented with herbs such as dayflowers and Indigofera, while in the dry season, the oryx instead eat the tubers and stems of Pyrenacantha malvifolia and other succulent plants that help to provide the animals with water.
Trong mùa mưa, chúng được bổ sung với các loại thảo mộc như hoa ban ngày và Indigofera, trong khi vào mùa khô, các loại linh dương này thay vì ăn các loại củ và thân của loài Pyrenacantha malvifolia và cây mọng nước khác giúp cung cấp cho các động vật một lượng nước nhất định.
The Complete Encyclopedia of Succulents by Zdenek Jezek and Libor Kunte.
Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013. The Complete Encyclopedia of Succulents by Zdenek Jezek and Libor Kunte.
Durian fruit has a succulent creamy inside and is enjoyed by many despite its strong odor
Sầu riêng là loại quả có thịt béo mọng và được nhiều người thích dù có mùi khó ngửi
There was one thing that hadn't changed in Kabul after all: The kabob was as succulent and delicious as I remembered.
Rốt cuộc, cũng có một thứ ở Kabul chẳng hề thay đổi: Món cừu kabob vẫn ngậy béo và ngon như ngày nào.
In some families, such as Aizoaceae, Cactaceae, and Crassulaceae, most species are succulents.
Trong một số họ, như Cactaceae, Agavoideae, Aizoaceae và Crassulaceae, phần lớn các loài đều là thực vật mọng nước.
There are approximately sixty different plant families that contain succulents.
Ước tính có khoảng 60 họ thực vật khác nhau có chứa các loài thực vật mọng nước.
It is endemic to South Africa where it is only known from northern Namaqualand in succulent Karoo-covered hills at Kamieskroon to the north-west of Steinkopf in the North Cape.
Đây là loài đặc hữu của Nam Phi ở đó nó is only known from miền bắc Namaqualand in succulent Karoo-covered hills at Kamieskroon to the north-west of Steinkopf in the North Cape.
A study in the southern Kalahari showed that leopards met their water requirements by the bodily fluids of prey and succulent plants; they drink water every two to three days, and feed infrequently on moisture-rich plants such as gemsbok cucumbers (Acanthosicyos naudinianus), tsamma melon (Citrullus lanatus) and Kalahari sour grass (Schmidtia kalahariensis).
Một nghiên cứu ở miền nam Kalahari cho thấy báo hoa mai đáp ứng nhu cầu nước của chúng bằng chất dịch cơ thể của con mồi và thực vật mọng nước; chúng uống nước hai đến ba ngày một lần và ăn không thường xuyên trên các loại cây giàu ẩm như dưa chuột gembok (Acanthosicyos naudinianus), dưa hấu (Citrullus lanatus) và cỏ chua Kalahari (Schmidtia kalahariensis).
4 Our palates tell us of God’s love when we bite into succulent, ripe fruit that obviously was made not only to sustain us but also to bring us pleasure.
4 Vòm miệng giúp chúng ta biết được sự yêu thương của Đức Chúa Trời khi chúng ta cắn vào một trái cây chín ngọt, hiển nhiên trái cây được tạo ra không những để duy trì sự sống mà còn làm cho chúng ta thích nữa.
Many cacti conduct photosynthesis in succulent stems, rather than leaves, so the surface area of the shoot is very low.
Nhiều loài xương rồng tiến hành quang hợp trong thân cây mọng nước, chứ không phải là lá, nên diện tích bề mặt của chồi rất thấp.
So extreme examples of resistors can be found in succulents.
Những ví dụ về cây chống mất nước có thể tìm thấy ở cây mọng nước.
There are an estimated 10,000 succulents worldwide, about 1,500 of them classified as cacti.
Trên thế giới có khoảng 10.000 loài mọng nước, và trong số đó 1.500 loài được phân loại thuộc họ xương rồng.
Succulent plants may store water in various structures, such as leaves and stems.
Thực vật mọng nước có thể lưu trữ nước trong những cấu trúc khác nhau, chẳng hạn như lá hoặc thân cây.
Fortunately, the giraffe doesn’t need to drink frequently, as it often derives enough moisture from the succulent leaves in its diet.
Cũng đỡ là hươu cao cổ không cần uống thường xuyên vì nó thường nhận đủ nước ẩm từ những lá cây mọng nước mà nó ăn.
8 Colorful and succulent fruits adorn a plant.
8 Trái cây chín mọng với màu sắc tươi tắn tô điểm cho cây.
The milky sap, roots, and seeds of this succulent plant contain a deadly poison.
Rễ, hạt và nhựa màu trắng đục của loại cây mọng nước này chứa một chất độc chết người.
In rural Bengal, kajal is made from the "Monosha" plant, a type of succulent spurge (Euphorbia neriifolia).
Ở vùng nông thôn Bengal, kajal được làm từ cây "Monosha", một loại rau mọng (Euphorbia neriifolia).
When we feel a gentle breeze, bask in the warmth of the sun, taste a succulent fruit, or hear the soothing song of birds, we are delighted.
Khi cảm nhận làn gió mơn man, tắm mình trong nắng ấm áp, thưởng thức trái cây chín mọng hay lắng nghe tiếng chim hót ngân nga, chúng ta cảm thấy thích thú.
The pig grows relatively slowly and has a good, succulent, taste.
Lợn phát triển tương đối chậm và có vị ngon, mọng nước.
It retains sufficient fat cover to produce succulent, well-flavoured meat but is not excessively fat.
Nó giữ lại đủ chất béo để sản xuất thịt ngon, có mùi vị nhưng không quá béo.
E. agavoides is a small, stemless succulent plant, 8–12 cm (3–5 in) tall, with a rosette of leaves 7–15 cm (3–6 in) in diameter.
E. agavoides là một loài thực vật mọng nước có kích thước nhỏ, cao 8–12 cm (3–5 in) và sở hữu một bộ lá có hình dạng như búp hoa hồng với đường kính 7–15 cm (3–6 in).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ succulent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.