delicious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delicious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delicious trong Tiếng Anh.

Từ delicious trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngon, ngon ngọt, ngọt ngào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delicious

ngon

adjectivenoun

All this food is n't just delicious .
Tất cả các thức ăn này không chỉ đem lại cảm giác ngon miệng .

ngon ngọt

adjective (pleasing to taste)

The only alliance I'm interested in is temporary, delicious, in bed.
Liên minh duy nhất ta hứng thú là tạm thời là, cảm giác ngon ngọt, trên giường.

ngọt ngào

adjective (pleasing to taste)

The handsome, the heroic, the delicious aptain John Jameson.
Một anh hùng, đẹp trai, rất ngọt ngào thuyền trưởng John Jameson.

Xem thêm ví dụ

And this is really delicious.
Mà món này thật sự rất ngon.
She would make the most delicious meals, breads, cookies, and pies for our family.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
He kept beehives there to pollinate the peach blossoms that would eventually grow into very large, delicious peaches.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
(Amos 7:1, 2) On the tablet, Abijah called this the “spring pasture” or, according to another rendering, the “late planting,” a time of delicious dishes made with many vegetables from this period.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
The delicious snack gave them fresh energy to continue their tour.
Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi.
Mmmm, delicious!
Mmmm, ngon tuyệt!
My pigs turned that food waste into delicious pork.
Những chú lợn của tôi đã biến sự lãng phí đó thành miếng thịt ngon.
All this food is n't just delicious .
Tất cả các thức ăn này không chỉ đem lại cảm giác ngon miệng .
Epsilon here makes a delicious cherries jubilee.
Epsilon đã làm nên một sự kiện với những trái anh đào hấp dẫn.
The redneck, drinking whiskey as he walks... believes that Adam and Eve had every right to take that apple... for, if God were kind... why would he forbid them from partaking in that delicious fruit?
Gã lỗ mãng, uống whiskey trong lúc bước đi... tin rằng Adam và Eve có đủ mọi quyền để lấy quả táo đó... vì, nếu Chúa nhân từ... thì sao Ngài lại cấm họ không được dự phần loại quả ngon ngọt đó?
Everything is delicious.
Tất cả mọi thứ đều rất ngon
This is delicious.
Ngon quá.
Yes, delicious
Có, rất tuyệt
She was delicious.
Cô ấy tuyệt thật.
Lehi wanted his family to taste that delicious fruit too.
Lê Hi muốn gia đình của mình cũng được thưởng thức trái cây ngon đó.
Delicious!
Thật ngon!
The good young family there dried us off, fed us delicious bean burritos, and then put us to bed in a room of our own.
Ở đó, một gia đình trẻ và tốt bụng đã giúp chúng tôi lau khô người, cho chúng tôi ăn burrito đậu rất ngon, rồi sau đó cho chúng tôi ngủ trong một căn phòng riêng.
At least you could describe to the lovely woman how delicious it is.
Ít nhất thì cháu phải cho quý bà đáng yêu này xem nó ngon thế nào chứ.
Doesn't this look delicious, Dennis?
Trông hấp dẫn nhỉ, Dennis?
Everything looks delicious, Mother Eriksen.
Mọi thứ trong ngon thế, mẹ Eriksen.
It looks delicious
Nó trông rất ngon.
Nica, thank you so much, the chili was delicious.
món súp cay này ngon lắm.
The only alliance I'm interested in is temporary, delicious, in bed.
Liên minh duy nhất ta hứng thú là tạm thời là, cảm giác ngon ngọt, trên giường.
It looks delicious
Nhìn trông ngon lắm. ^^

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delicious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới delicious

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.