sucking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sucking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sucking trong Tiếng Anh.

Từ sucking trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn bú, còn non nớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sucking

còn bú

adjective

còn non nớt

noun

Xem thêm ví dụ

Come on, I'll suck your dick.
Coi nào, tôi thổi kèn cho.
“For can a woman forget her sucking child, that she should not have compassion on the son of her womb?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
And not just dead, dismembered, burned alive, sucked of their blood, a virtual house of horrors.
Không chỉ là chết, mà bị xé rời, thiêu sống, hút sạch máu, một căn nhà kinh dị theo nghĩa đen.
'Cause it sucks.
Vì nó rất tệ.
I know you are sucking up to the rich fellas.
tôi biết cậu đang theo làm ăn với mấy gã giàu có.
Getting old sucks.
Già đi chán lắm.
Take that app -- you know the one; that one that always gets you, it sucks you in -- take it off your phone, even if just for the day.
Chọn ứng dụng đó, bạn biết là cái nào; cái mà luôn đeo đuổi bạn, hút bạn vào, xóa nó khỏi điện thoại, dù là chỉ một ngày.
That sucks.
Tệ thật.
You can suck my dick, baby!
You can suck my dick, baby!
Make sure he's surviving without your tit to suck on?
Hãy chắc chắn là nó sống sót mà không có vú của bà mà ngậm nhé?
When Laura poked them with a blade of grass, they only moved a step and did not stop sucking up the good plum juice.
Khi Laura chọc chúng bằng một cọng lá cỏ, chúng chỉ rời đi một bước và vẫn không ngừng hút chất nước mận ngon lành.
Well, it sucks, man.
Khốn nạn quá
Its gravitational pull allows the earth to orbit at a distance of 93 million miles [150 million km] without drifting away or being sucked in.
Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô.
And it didn't suck.
Và đêm qua thì không tệ.
They are using us to suck up the planet's resources to produce more computers, and more of all these amazing things we're hearing about here at TED.
Chúng đang lợi dụng chúng ta để hút hết tài nguyên của hành tinh này để sản xuất nhiều máy tính hơn, và thêm nhiều những thứ tuyệt vời chúng ta đang nghe tại đây trong TED.
You're just sucking up now, eh?
Cậu dựa vào đâu mà ý kiến ý cò?
Yeah, it sucks.
ừ, đúng thế!
Five years from now, you're gonna be a used-up, dried-up old whore, sucking guys off on the sidewalk for five bucks a pop.
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần.
I had Hassan hold the string and sucked the blood dry, blotted my finger against my jeans.
Tôi bảo Hassan giữ dây, liếm máu cho khô, rồi chùi ngón tay vào quần bò của tôi.
You suck. "
Thằng điên! "
Knowing that she wants to stick a needle in your skin and suck out your blood?
Biết rằng nó muốn cắm cây kim vào da bạn và hút máu của bạn?
All marriages suck.
Hôn nhân của ai cũng thế.
"""I'm going to look around,"" he said, ""and buy me a good little sucking pig."""
Cậu nói: - Tớ sẽ đi loanh quanh và mua cho tớ một con heo con thuộc giống tốt.
You know, your advice sucks.
Chú biết không, lời khuyên của chú dở tệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sucking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sucking

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.