come trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ come trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ăn, ăn mòn, nhá, ăn thủng, an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come

ăn

(eat)

ăn mòn

(eat)

nhá

(eat)

ăn thủng

(eat)

an

(eat)

Xem thêm ví dụ

Mete el repollo en el conejo, el conejo en el zorro y se come todo.
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
La ofenderá profundamente si no se lo come.
Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn.
¿Quién come todavía Twinkies?
Ai mà còn ăn Twinkies?
Viene otro artista, pinta al jefe de las fuerzas armadas como un monstruo que come una doncella en un río de sangre en frente del tanque.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
¿Y cuando le come la polla?
Còn khi cô ta mút dương vật thì sao?
Y hago esto también porque es algo normal en mi hogar, la gente come una vez al día.
Tôi làm điều này còn vì ăn duy nhất một bữa trong ngày là chuyện bình thường ở đất nước tôi.
Cómo come. ¡ Y cómo bebé!
Đúng là ổng ăn mạnh thiệt.
¿Comparar algo tan hermoso como una estrella... con un ganso que come en la pared de un prisión... se considera sentimiento poético?
So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không?
Trabaja en la entrada, ¿come almas por diversión?
Nó làm ở mặt tiền, ăn hồn cho vui?
ahora come hazlo... ¡ hazlo....
Bây giờ, ăn đi.
En Jopa, Pedro tuvo un sueño en el cual vio una variedad de animales que eran bajados del cielo a la tierra en “un gran lienzo... atado de los cuatro cabos” (Hechos 10:11) y se le mandó “mata y come” (Hechos 10:13).
Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13).
Pero en 1932 se probó que éste era un entendimiento erróneo de la profecía bíblica, incluso de Romanos 11:26, que habla acerca de la salvación de “todo Israel”. (Vea el Estudio VIII del libro Thy Kingdom Come [Venga a nos tu Reino], publicado en 1891 por la Watch Tower Bible & Tract Society.)
Vào năm 1932 điều đó đã tỏ ra là một sự hiểu lầm về lời tiên-tri trong Kinh-thánh, kể cả những lời ghi trong Rô-ma 11:26 về việc “Cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu” (Xem Bài học số 8 trong sách Nước Cha được đến, do Hội Tháp Canh giữ bản-quyền năm 1891).
Que solo somos cilicios come mierda que no estamos a la altura de un dios de la arena.
Chẳng thể sánh với vị thần của đấu trường.
Puede que vea papadas que se deban a que come o bebe en demasía, ojeras que denoten falta de sueño, y arrugas en la frente producidas por la continua ansiedad.
Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên.
¡ Come mierda y muere, Donnie!
Chết đi, Donnie!
Es extraño que un dentista salga con algo así mientras se come un curry, pero, bueno, es que tenía que...
Là 1 nha sĩ thì việc đó rất là lạ lùng khi ăn cơm chiên... nhưng thực sự nó cần...
Goldie come torta con el hombre mayor, delante de él a caballo entre sobre su silla de ruedas.
Goldie thì tiếp tục ăn bánh với người đàn ông trước khi giạng hai chân ông ta ra trên chiếc xe lăn.
Muchos judíos tienen parientes no judíos y la mayoría no come comida kosher.
nhiều người Do Thái có họ hàng ko phải người Do Thái và phần lớn họ ko phải kiêng.
El tragasables, el que come fuegos y el acto de magia.
Diễn viên nuốt kiếm, diễn viên phun lửa và diễn viên ảo thuật.
La Sra. Suen se quedará muy apenada si no come aquí.
Bà Tôn sẽ buồn lắm nếu cô không ăn đấy.
Chester ve entonces las noticias mientras come , se lava, se viste, y va fuera.
Chester sau đó xem tin tức, rửa mặt, mặc quần áo, và ra ngoài đường.
El 5 de noviembre la población enciende fogatas, lanza fuegos artificiales y come manzanas con caramelo en conmemoración de la frustrada Conspiración de la Pólvora protagonizada por el católico Guy Fawkes.
Ngày 5 tháng 11 người dân đốt lửa, bắn pháo hoa và ăn táo bọc bơ để tưởng nhớ việc đẩy lui âm mưu thuốc súng mà trung tâm là Guy Fawkes.
¿Tu sabes que es el amor, come moscas?
Ngươi suốt ngày chỉ biết ăn. Làm sao hiểu được.
Era un juego en donde el pez grande se come al pequeño. Quería que tuviera puntuación, para que cada vez que el pez grande se comiera al pequeño, el puntaje subiera y llevara la cuenta y no sabía cómo hacerlo.
Đây là một trò mà mấy con cá lớn ăn mấy con cá nhỏ, nhưng cậu bé muốn giữ nguyên điểm đạt, nên mỗi lần cá lớn ăn cá bé, điểm được cộng thêm và điểm vẫn có thể được giữ nguyên, nhưng cậu bé không biết cách làm sao.
Y, por otro lado, Jesús vive como los demás hombres, come y bebe con moderación, pero lo acusan de hacerlo en exceso.
Ngược lại, Chúa Giê-su sống bình thường như bao người khác, ngài ăn uống điều độ nhưng lại bị cáo buộc là tham ăn mê rượu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới come

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.