sursis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sursis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sursis trong Tiếng pháp.

Từ sursis trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hoãn, thời hạn hoãn, án treo, Án treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sursis

sự hoãn

noun

thời hạn hoãn

noun

án treo

noun

Án treo

noun

Xem thêm ví dụ

Le gouverneur vient d'accorder un sursis pour Sarah Jean.
Quản đốc vừa ra lệnh hoãn thi hành án Sarah Jean.
Même s'il avait parfois plusieurs mois de retard dans sa correspondance, Wilberforce répondait aux nombreuses demandes de conseils et d'aides pour obtenir des postes de professeurs, des promotions militaires ou un sursis pour les condamnations à mort,.
Thường chậm trả lời thư, nhưng Wilberforce đã đáp ứng nhiều yêu cầu xin tư vấn, giới thiệu vào các vị trí giáo sư, thăng cấp trong quân đội, trợ giúp cho các chức sắc, hoặc giảm án tử hình.
Il attend son tour et remercie Dieu de tout sursis.
Họ chờ tới phiên họ và cám ơn Chúa nếu vì tuổi tác, hay công việc, trì hoãn được.
Et ceci donnait subitement au directeur artistique la possibilité de définir un sursis de l'incrédulité.
Và điều đó tạo cho giám đốc nghệ thuật khả năng xác định việc loại bỏ sự hoài nghi.
Même lorsqu’ils sont poursuivis et condamnés, les policiers ont tendance à ne recevoir que des peines légères ou des peines avec sursis.
Ngay cả những trường hợp bị khởi tố và kết án, công an dường như cũng được nhận những mức án nhẹ hoặc được hưởng án treo.
La tenancière est en sursis, mais sa performance décline encore.
Bà ấy đã cho cô ta thử nghiệp tiếp, nhưng khả năng của ta cứ tiếp tục bị trì trệ tệ hơn.
Jéhovah entend sa prière, le guérit et lui accorde un sursis de 15 ans.
Đáp lời cầu nguyện của ông, Đức Giê-hô-va chữa lành bệnh và cho ông sống thêm 15 năm nữa.
Donc le type au Bengladesh qui sera inondé en 2100 aura un sursis jusqu'en 2106.
Vì thế, người dân ở Bangladesh thay vì bị lũ năm 2100 có thể đợi đến 2106.
Ce sursis arrive à son terme (Révélation 12:12).
Thời gianhạn của hắn đang nhanh chóng đi đến hồi chấm dứt.
En août 2004, Hans-Joachim Böhme et Werner Lorenz furent condamnés, en tant qu’anciens membres du bureau politique du parti communiste soviétique, à des peines avec sursis par le tribunal de Berlin.
Trong tháng 8 năm 2004 Hans-Joachim Böhme và Werner Lorenz, cựu thành viên của Bộ Chính trị, đã nhận án treo từ Tòa án Berlin (Landgericht Berlin).
Je lui ai donné deux ans de sursis professionnel!
Cứu vãn sự nghiệp của hắn, cho hắn thêm 2 năm chơi bóng.
Dans les communautés urbaines dans tout le pays - Los Angeles, Philadelphie, Baltimore, Washington - 50% à 60% de tous les jeunes hommes de couleur sont en prison, en sursis, ou en liberté conditionnelle.
Ở những thành phố lớn trên đất nước này như Los Angeles, Philadelphia, Baltimore, Washington có đên 50 - 60% người da màu đang trong tình trạng tương tự, họ bị tù, bị quản chế hoặc tạm tha
Si on prouve que Jacob a tué Riley, on peut obtenir le sursis?
Nếu chúng tôi chứng minh Jacob đã giết Riley, sẽ có lệnh hoãn không?
Ça pourrait te racheter un sursis.
Nó có thể mua cho anh một lệnh ân xá đấy.
Ils se sont assis et Lindsey, profitant de ce sursis, est montée téléphoner à Samuel.
Hai bố con ngồi xuống, còn Lindsey, bất ngờ có thì giờ rảnh rỗi, lên lầu gọi điện cho Samuel.
C'est un endroit où les familles peuvent rester ensemble pour profiter de moments de qualité avec leurs enfants, nombre d'entre eux sont là pour un moment de sursis, certains nous font des visites répétées au fil de plusieurs années.
Đó là nơi gia đình quây quần để tận hưởng những giây phút tuyệt vời bên con họ rất nhiều người đến để nghỉ ngơi Một số đến thăm thường xuyên trong nhiều năm
Avec sursis!
Hưởng án treo đấy.
Le procureur requiert huit mois de prison avec sursis,.
Ủy viên công tố và 16 ngân hàng đề nghị mức án 8 năm từ giam.
Tu représentes un sursis pour ta race.
Ngươi có những điểm giống chúng nó.
Et nous pouvons mettre à profit le sursis que laisse la patience divine.
Thật thế, chúng ta có thể sử dụng khôn ngoan khoảng thời gianthêm nhờ sự kiên nhẫn của Đức Chúa Trời.
Donc le type au Bengladesh qui sera inondé en 2100 aura un sursis jusqu’en 2106.
Vì thế, người dân ở Bangladesh thay vì bị lũ năm 2100 có thể đợi đến 2106.
Les participants ont été condamnés à 3 à 6 mois de prison avec sursis et des amendes.
Ông phải đối mặt với một hình phạt từ 3 đến 6 tháng tù và phạt tiền.
Il apparaît qu'on lui a accordé un sursis provisoire.
Dường như anh ta được phép hoãn thi hành án tạm thời.
Un mort en sursis.
Một cái xác sống.
Je m'en sortis avec les sursis et quelques " gros yeux ".
Phần tôi, tôi được tại ngoại có quản chế với rất nhiều ánh mắt khó chịu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sursis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.