surtout trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surtout trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surtout trong Tiếng pháp.

Từ surtout trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhất là, chủ yếu, mái che đõ ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surtout

nhất là

noun

Rien dans la vie n'est certain, surtout ça.
Không gì trong đời chắc chắn cả, nhất là chuyện này.

chủ yếu

adjective

Cette déforestation a surtout fait de la place aux plantations de palme.
Sự chặt phá rừng này chủ yếu để dọn đất trồng cây cọ.

mái che đõ ông

noun

Xem thêm ví dụ

Surtout la vôtre.
Của ông không thể.
Et surtout, il a été écrit pour nous convaincre que « Jésus est le Christ, le Dieu éternel ».
Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.”
Pour la traduction, nous recherchons de jeunes frères qui ont une bonne connaissance de l’anglais, mais qui, surtout, maîtrisent bien la langue française.
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
Surtout si vous êtes dans mon cas, parce qu'Alzheimer a tendance à être héréditaire.
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.
Surtout avec les femmes.
Đặc biệt là với phụ nữ.
Si les anciens remarquent que certains ont tendance à s’habiller de cette façon durant leurs activités de détente, il serait bien qu’avant l’assemblée ils leur rappellent avec douceur, mais aussi avec fermeté, qu’une telle tenue n’est pas convenable, surtout les quelques jours pendant lesquels ils assistent à une assemblée chrétienne.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Surtout celle des garçons.
Nghĩ về con trai.
Parfois la vie semble vraiment injuste, surtout quand notre plus grand désir est de faire exactement ce que le Seigneur a commandé.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
Surtout ne le mettez pas à mort !
Xin ngài đừng giết nó!”.
Et surtout, de l'état de votre logement ?
Đặc biệt là về điều kiện nhà ở của cô?
C'est une idée incroyablement tentante, surtout pour l'Inde.
Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt là cho Ấn Độ.
Ce n' est pas facile de gagner le cœur d' une fille, surtout quand vous n' êtes pas vraiment drôle
Không dễ gì để cưa được # nàng...... đặc biệt là nếu bạn không biết hài hước
On a jusqu'à la fin janvier pour présenter ses vœux... » Quelques minutes avant l'attaque, les comptes Twitter et Facebook de l'hebdomadaire publient, en guise de vœux du nouvel an de la rédaction, un dessin d'Honoré « l'une des futures victimes » qui représente Abou Bakr al-Baghdadi, le chef de l'État islamique, souhaitant la bonne année en déclarant « Et surtout la santé ! ».
Vài phút trước vụ tấn công, họa sĩ Honoré, một trong những nạn nhân sau đó, còn đăng một bức hình lên tài khoản twitter của tờ báo: Abu Bakr al-Baghdadi, thủ lĩnh của Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant, đang đứng cầu phước lành năm mới "Et surtout la santé!"
Et surtout, rien ne le relie à Jimmy et Paul.
Việc rắc rối hơn là chẳng có cách nào buộc tội Jimmy, Paul và Poh Boy cả
Mais surtout, elles réjouiront le cœur de Jéhovah, qui prête attention à nos conversations et qui est heureux de nous voir faire un bon usage de notre langue (Psaume 139:4 ; Proverbes 27:11).
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
Parce que c'est surtout de la souffrance.
chủ yếu toàn thấy đau đớn thôi mà.
Surtout le fromage non pasteurisé qu'ils font dans les Alpes.
Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps.
Et celle-ci veut tuer tout le monde, et surtout moi.
Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa.
Je te préfère au contraire très mobile, surtout à quelques heures de marcher vers l'autel.
Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi.
Si vous pliez les règles et que vous improvisez surtout à vos fins, vous obtenez l'impitoyable manipulation d'autrui.
Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác.
ON CONSIDÈRE généralement la vue comme le plus important, le plus précieux des sens, surtout quand on l’a perdue.
Trong ngũ giác người ta thường xem thị giác là quý hóa và quan trọng nhất—đặc biệt đối với những người nay bị mù lòa.
Le chrétien comprit rapidement la leçon, surtout lorsque l’ancien ajouta: “D’après toi, comment Jéhovah, le Propriétaire de la vigne, considère- t- il ce qui t’arrive?”
Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”
Cela dit, les formes d’impureté liées à la sexualité concernaient d’abord et surtout l’écoulement de sang.
Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính việc xuất huyết hay mất máu.
Une bombe A est surtout composée d'uranium enrichi.
Thành phần chính trong bom hạt nhân... uranium được làm giàu.
C'est bien d'avoir la science, mais le succès dépend surtout des gens, de l'éducation.
Có sự hỗ trợ của khoa học là tốt, nhưng nó vẫn phụ thuộc chủ yếu vào con người, vào sự giáo dục của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surtout trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.