surveillance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surveillance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surveillance trong Tiếng pháp.

Từ surveillance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự giám sát, xem, giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surveillance

sự giám sát

noun

Quand la Police d'Etat aura fini, sors et met l'immeuble sous surveillance.
Khi đội khám nghiệm hoàn tất, hãy thu quân và đặt tòa nhà này dưới sự giám sát.

xem

verb

On vérifie les vidéos de surveillance de ces rues.
Bọn tôi đã xem đoạn ghi hình ở các khu phố đó.

giám sát

noun

Au début, c'était un programme de surveillance standard.
Chiến dịch Blackbriar ban đầu là một phần của kế hoạch giám sát.

Xem thêm ví dụ

On la garde sous surveillance au cas où sa pression ne retombe, mais oui, elle va s'en sortir.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Surveillance du courrier électroniqueName
Mail AlertName
Ils ont rempli la maison de caméras de surveillance CCTV.
Họ lắp camera giám sát đầy nhà.
Les Allemands de l'est ont un talent particulier pour la surveillance.
Người Đông Đức rất có tài theo dõi.
La planche de bord initiale du 767 utilise six écrans CRT Rockwell Collins pour afficher le système d'instruments de vol électronique (EFIS) et les indications des moteurs et d'alerte de l'équipage (EICAS), ce qui permet aux pilotes de s'occuper du travail de surveillance auparavant effectué par l'officier mécanicien navigant,.
Buồng lái Boeing 767 ban đầu sử dụng sáu màn hình ống tia âm cực (CRT) của Rockwell Collins để hiển thị hệ thống khí cụ bay điện tử (EFIS) và hệ thống chỉ báo động cơ và cảnh báo phi hành đoàn (EICAS), giúp các phi công thực hiện các tác vụ giám sát mà trước đây do cơ phó thứ hai đảm trách.
Quand toutes nos transactions ont lieu en ligne, quid de la surveillance ?
Khi mọi giao dịch của ta là trực tuyến, điều đó có ý nghĩa gì với việc giám sát -- ai có thể thấy những việc ta làm?
Au début, je partageais mon temps entre le service de la circonscription et la surveillance de la filiale.
Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh.
Au début, c'était un programme de surveillance standard.
Chiến dịch Blackbriar ban đầu là một phần của kế hoạch giám sát.
La plupart d’entre eux étaient sous surveillance continue, et beaucoup étaient en prison ou dans des camps de travail.
Phần đông họ thường xuyên bị giám sát, và nhiều người bị tù giam hoặc bị cải tạo lao động.
Si la NSA collecte des informations sur vous en fonction de ce que lisez ou des sites Web que vous vistez, vous n'en saurez probablement jamais rien et vous ne pourrez jamais arrêter cette surveillance, peu importe qui vous êtes.
Nếu NSA thu thập thông tin về bạn dựa trên những gì bạn đọc, hoặc các trang web bạn đi đến bạn sẽ có khả năng không bao giờ biết hoặc nhận được để ngăn chặn nó không có vấn đề bạn là ai.
Ces attaques ont inclus la capture et la torture de marins américains courageux de l’équipage de l’USS Pueblo, des actions répétées contre des hélicoptères américains et l’attaque en 1969 d’un avion de surveillance des États-Unis qui a causé la mort de trente-un soldats américains quand l’appareil s’est écrasé.
Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ.
À condition que la cour autorise ma demande de surveillance.
Đúng thế đấy, nếu toà án cho phép yêu cầu giám sát của tôi.
La surveillance de l’activité mondiale des Témoins de Jéhovah imposait de nombreuses responsabilités à Nathan.
Anh Nathan có nhiều trách nhiệm trông coi hoạt động của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới.
On dirais que ton obsession à trouver l'assassin de Ben est en train de gâcher notre surveillance
Chuyện cô bị ám ảnh với việc phải tìm ra kẻ đã giết Ben... đang phá rối kế hoạch theo dõi của chúng tôi đấy.
Quelle surveillance y sera exercée ?
Được giám sát như thế nào?
Le jour de l'attaque, les six boucles de détection extérieures étaient inactivées, dont deux parce qu'elles n'étaient pas en état de marche et il n'y avait pas assez de personnel formé pour prendre en charge plus que les deux boucles intérieure et extérieure des stations de surveillance,.
Vào ngày cuộc tấn công bắt đầu, cả sáu phao cảm ứng đều ngưng hoạt động, còn hai phao khác thì hoạt động không ổn định và không có người có đủ kinh nghiệm giám sát ở trong phòng điều hành.
D'après la surveillance, il faut prendre sur Hawlwadig, et continuer tout droit.
Trạm giám sát yêu cầu chiếm Hawlwadig, đi thẳng đi.
□ Quels bienfaits retirent les chrétiens qui se soumettent à la surveillance pleine d’amour des anciens?
□ Việc chúng ta thành tâm đáp ứng sự chăm nom đầy yêu thương đưa đến các lợi ích nào?
Centre, ici Surveillance 1.
Trung tâm, đây là Quan sát 1.
On a le son et l'image des caméras de surveillance et l'accès aux communications par portable.
Ta có âm thanh và hình ảnh từ camera an ninh, và tiếp cận được mọi cuộc gọi tới từ di động.
Vous êtes sous surveillance satellite 24h sur 24.
Chúng tôi giám sát các anh qua vệ tinh 24 trên 24
Aidan sera là, Zoe fournira la surveillance et l'exécution avec intel Fowkes.
Aidan sẽ là mũi nhọn, Zoe sẽ cung cấp thông tin và theo dõi cùng với Fowkes.
Les citoyens s’espionnent les uns les autres, leurs maisons peuvent faire l’objet de perquisitions à n’importe quel moment et chaque acte fait l’objet d’une surveillance.
Công dân dò xét công dân, nhà cửa có thể bị khám xét bất cứ lúc nào, và nhất cử nhất động của họ có thể bị theo dõi.
Qui a des charges de surveillance parmi les autres brebis aujourd’hui ?
(Ru-tơ 4:1-12; Châm-ngôn 22:22) Trong vòng các chiên khác ngày nay, ai giữ cương vị giám thị?
Le dispensaire est sous surveillance.
Cơ sở phát thuốc đang bị đóng cửa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surveillance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.