surveillant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surveillant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surveillant trong Tiếng pháp.

Từ surveillant trong Tiếng pháp có các nghĩa là cai, giám sát, giám thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surveillant

cai

noun

Les surveillants nommés dans la congrégation chrétienne ne dominaient pas sur les autres croyants.
Những người được bổ nhiệm để coi sóc hội thánh không “cai-trị” anh em đồng đạo.

giám sát

noun

On doit seulement prouver que Donnie est vraiment ton surveillant.
Ta phải chứng minh Donnie đúng là giám sát viên.

giám thị

noun

Une fois par an, un surveillant itinérant passe sur l’île.
Mỗi năm một lần, một giám thị lưu động đến thăm đảo.

Xem thêm ví dụ

Le surveillant de l’école dirigera pendant 30 minutes une révision des matières examinées dans les exposés présentés durant les semaines du 5 septembre au 31 octobre 2005.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
Un peu avant la réunion du mardi soir, le surveillant de circonscription rencontre le coordinateur ou un autre ancien pour discuter de toute question suscitée par l’examen des dossiers.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Si nous en avons accumulés, le surveillant au service, ou un autre ancien, pourra peut-être nous aider à trouver un moyen de les diffuser.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Nous gardions quand même nos objectifs spirituels en vue et, à l’âge de 25 ans, j’ai été nommé serviteur de congrégation, comme les Témoins de Jéhovah appelaient alors le surveillant qui présidait une congrégation.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
▪ Les comptes de la congrégation doivent être vérifiés le 1er septembre, ou le plus tôt possible après cette date, par le surveillant-président ou quelqu’un qu’il aura désigné.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó.
Frère Rutherford est un bel exemple pour tous les surveillants, que ce soit dans les congrégations, dans le service itinérant ou dans une filiale de la Société.
Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội.
Ceux qui souhaitent symboliser l’offrande de leur personne à Jéhovah en se faisant baptiser devraient en informer le surveillant-président dès que possible.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
Discours et interviews présentés par le surveillant au service.
Bài giảng và phỏng vấn do anh giám thị công tác điều khiển.
” Questions et réponses, par le surveillant au service.
Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách.
Le Collège central, les comités de filiale, les surveillants itinérants, les collèges d’anciens, les congrégations et chaque Témoin (15/4, page 29).
Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29.
Au cours de l’été, j’ai été nommé surveillant d’un district regroupant des circonscriptions noires du Sud.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Inviter le surveillant au service à présenter le programme des réunions pour la prédication du mois d’août.
Mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng trong tháng 8.
Arthur, surveillant itinérant originaire de Pologne, desservait régulièrement des congrégations d’Asie centrale pour fortifier leur spiritualité.
Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng.
À l’aide des Écritures, un surveillant itinérant nous amènera parfois à réfléchir sur un aspect précis de la vie chrétienne.
Một giám thị lưu động có thể đưa ra vài lời khuyên hữu ích dựa trên Kinh Thánh về một mặt nào đó trong lối sống của môn đồ Chúa Giê-su.
▪ Le secrétaire et le surveillant au service examineront l’activité de tous les pionniers permanents.
▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều.
Par suite de son activité, de nouvelles congrégations ont été formées, et des surveillants y ont été nommés.
Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm.
Les assistants ministériels rendent divers services pratiques, ce qui laisse aux surveillants plus de temps pour assumer leurs responsabilités d’enseignants et de bergers.
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
” Craindre Jéhovah, obéir à ses lois, ne pas s’élever au-dessus de leurs frères et ne pas s’écarter des commandements divins : n’est- ce pas également ce qu’on attend des surveillants chrétiens ?
Chẳng phải các giám thị đạo Đấng Christ ngày nay cần phải kính sợ Đức Giê-hô-va, vâng giữ luật pháp của Ngài, kiềm chế để không tự xem mình cao hơn các anh em, và tránh việc sai lệch mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va sao?
14 Si, à cause d’une inquiétude, d’un sentiment d’inaptitude ou d’un manque de motivation, un chrétien n’aspire pas à une charge de surveillant, il convient certainement qu’il prie pour obtenir l’esprit de Dieu.
14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm.
S’il semble opportun qu’un autre proclamateur étudie la Bible avec un enfant mineur non baptisé dont la famille fait partie de la congrégation, on demandera au préalable l’avis du surveillant-président ou du surveillant au service.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
Il tira grand profit de sa collaboration avec Paul, au point que, de jeune homme timide, il devint un surveillant.
Ông đã hưởng được nhiều lợi ích qua việc kết hợp với Phao-lô, tiến bộ từ một thanh niên rụt rè thành một giám thị.
Le surveillant de l’école dirigera pendant 30 minutes une révision des matières examinées dans les exposés présentés durant les semaines du 7 juillet au 25 août 2003.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003.
10 En Hébreux 13:7, 17, cité plus haut, l’apôtre Paul mentionne quatre raisons d’obéir et d’être soumis aux surveillants chrétiens.
10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ.
Il y en a qui servent dans une congrégation ; d’autres desservent de nombreuses congrégations en qualité de surveillants itinérants ; d’autres encore servent un pays entier en tant que membres du comité d’une filiale ; d’autres enfin aident directement divers comités du Collège central.
Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
Mais John Booth, le surveillant de la ferme du Royaume, m’a expliqué que j’étais le seul à connaître le métier de teinturier.
Nhưng anh John Booth, lúc ấy là giám thị của Nông trại Nước Trời, giải thích rằng tôi là người duy nhất có kinh nghiệm trong việc giặt khô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surveillant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.