swan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swan trong Tiếng Anh.

Từ swan trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên nga, con thiên nga, ca sĩ thiên tài, Thiên nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swan

thiên nga

noun (waterfowl of the genus Cygnus)

The flight of swans winged north again and glided on to the pond .
Bầy thiên nga bay về hướng bắc trở lại và lướt qua cái ao .

con thiên nga

verb

I was feeling a lot like that little swan.
Tôi cảm thấy giống như con thiên nga nhỏ đó.

ca sĩ thiên tài

verb

Thiên nga

noun

Xem thêm ví dụ

Since then, a Swan statue has been erected near the Sibu wharf terminal and another statue is located in the town centre.
Từ đó, một tượng thiên nga được dựng lên gần bến tàu Sibu và có một tượng khác nằm tại trung tâm thị trấn.
"Coming Soon, New Swans Album and Tour(s)".
Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2010. ^ “Coming Soon, New Swans Album and Tour(s) | Facebook”.
It was named after Leda, who was a lover of Zeus, the Greek equivalent of Jupiter (who came to her in the form of a swan).
Nó được đặt tên theo nữ thần Leda, là người tình của thần Zeus, tượng trưng cho Sao Mộc trong thần thoại Hy Lạp (người đã đến với cô trong hình dạng một con thiên nga).
Shut up, Swan.
Im đi, Swann.
It's that swan-like neck.
Đó là cái cổ giống thiên nga đó.
To all missionaries past and present: Elders and sisters, you simply cannot return from your mission, do a swan dive back into Babylon, and spend endless hours scoring meaningless points on pointless video games without falling into a deep spiritual sleep.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
Sean is also the voice actor behind the character of Swan in the Warner Brothers video game Lollipop Chainsaw, also written by his brother James.
Sean cũng từng lồng tiếng cho nhân vật Swan trong video game Lollipop Chainsaw của Warner Brothers, cũng được lên kịch bản bởi người anh trai James.
In 2012 Swans released the live album We Rose from Your Bed with the Sun in Our Head, featuring material culled from their 2010–2011 tour, in support of production and recording costs for their forthcoming record, The Seer.
Năm 2012, Swans phát hành album trực tiếp We Rose from Your Bed with the Sun in Our Head, gồm các nhạc phẩm được lựa chọn từ các buổi lưu diễn 2010–2011, nhằm kiếm thêm tiền để sản xuất và thu âm album The Seer.
I can dance the Black Swan, too.
Tôi có thể nhảy cả vai Black Swan.
Writing for Pitchfork, Brandon Stosuy labeled Sunbather "Best New Album" and stated: "With Sunbather, Deafheaven have made one of the biggest albums of the year, one that impresses you with its scale, the way Swans' The Seer did last year.
Trên Pitchfork, Brandon Stosuy chọn Sunbather là "Album mới hay nhất" và ghi rằng: "Với Sunbather, Deafheaven đã làm nên một trong những album hay nhất năm, gây ấn tượng bởi tỉ lệ của nó, cùng một cách với The Seer của Swans làm năm ngoái .
Gambia was conceived in the 1938 Naval Estimates and was laid down on 24 July 1939, at Swan Hunter's Yard at Wallsend.
Gambia được dự trù trong Dự thảo Ngân sách Hải quân 1938 và được đặt lườn vào ngày 24 tháng 7 năm 1939 tại xưởng tàu của hãng Swan Hunter ở Wallsend.
On 11 May 2015, Swansea recorded the double over Arsenal, making the Swans only the third side in Premier League history to have won home and away against both Arsenal and Manchester United in the same season.
Ngày 11 tháng 5 năm 2015, Swansea ghi được cú đúp trước Arsenal, khiến the Swans trở thành bên thứ ba duy nhất trong lịch sử Premier League thắng trên sân khách lẫn sân nhà trước cả Arsenal và Manchester United trong cùng một mùa giải.
Speculation suggests that Andersen was the illegitimate son of Prince Christian Frederik (later King Christian VIII of Denmark), and found this out some time before he wrote the book, and then that being a swan in the story was a metaphor not just for inner beauty and talent but also for secret royal lineage.
Có sự suy đoán rằng Andersen là người con ngoài hôn thú của hoàng tử Christian Frederik (sau này trở thành vua Christian VIII của Đan Mạch), và Andersen đã biết sự thật này ít lâu trước khi ông viết truyện, nên con thiên nga trong truyện là sự ẩn dụ không những cho vẻ đẹp bên trong và tài năng, mà còn chỉ cả dòng dõi hoàng tộc bí mật nữa.
The swan...
Con thiên nga...
Portman explained being part of Black Swan, "I'm trying to find roles that demand more adulthood from me because you can get stuck in a very awful cute cycle as a woman in film, especially being such a small person."
Portman giải thích khi đóng trong phim Thiên nga đen, "Tôi đã cố tìm những vai diễn đòi hỏi sự trưởng thành nhiều hơn từ chính bản thân tôi bởi vì bạn có thể kẹt trong một vòng luẩn quẩn hết sức dễ thương khi đóng vai phụ nữ trong phim, đặc biệt là với một người nhỏ nhắn như tôi."
I normally wait till my date leaves, but I'm ripping into the swan.
Tớ thường đợi đến khi buổi hẹn kết thúc. Và tự biến mình thành 1 chú thiên nga. (? )
Tourist attractions are generally focused around the city centre, Fremantle, the coast, and the Swan River.
Các điểm du lịch thường tập trung xung quanh trung tâm thành phố, Fremantle, bờ biển và Sông Swan.
Something's about to burst out of Eloise Midgen, but I don't think it's a swan.
nhưng mình không nghĩ đó là thiên nga.
The Solow–Swan model augmented with human capital predicts that the income levels of poor countries will tend to catch up with or converge towards the income levels of rich countries if the poor countries have similar savings rates for both physical capital and human capital as a share of output, a process known as conditional convergence.
Mô hình Solow-Swan tăng cường với vốn con người dự đoán rằng mức thu nhập của các nước nghèo sẽ có xu hướng để bắt kịp với hoặc hội tụ hướng về mức thu nhập của các nước giàu nếu các nước nghèo có tỷ lệ tiết kiệm tương tự cho cả hai vốn vật chất và vốn con người như một phần sản lượng, một quá trình được gọi là hội tụ điều kiện.
Some of these tunnels are marked on the blast door map in the Swan Station.
Một số đường hầm cũng được đánh dấu trên bản đồ hiện lên cánh cửa (Blast door) tại trạm Thiên Nga (Swan Station).
The model was developed independently by Robert Solow and Trevor Swan in 1956, and superseded the Keynesian Harrod–Domar model.
Mô hình đã được phát triển độc lập bởi Robert Solow và Trevor Swan năm 1956, và đã thay thế mô hình hậu Keynesian Harrod-Domar.
The cameleers on the expedition included 45-year-old Dost Mahomed, who was bitten by a bull camel losing permanent use of his right arm, and Esa (Hassam) Khan from Kalat, who fell ill near Swan Hill.
Các kỵ đà trong cuộc thám hiểm bao gồm 45 tuổi Dost Mahomed, người bị cắn bởi một con lạc đà đực mất sử dụng lâu dài của cánh tay phải của mình, và Esa (Hassam) Khan từ Kalat, người bị ốm gần Swan Hill.
As a result, unlike in the Solow–Swan model, the saving rate may not be constant along the transition to the long run steady state.
Từ đó, khác với mô hình Solow- Swan, tỉ lệ tiết kiệm có thể không phải là một hằng số trong suốt quá trình chuyển đổi đến trạng thái ổn định lâu dài.
The team name is made from combining the star Albireo of the constellation Cygnus (the Swan) and the Latin word Rex meaning 'king'.
Tên của đội được kết hợp từ tên ngôi sao Albireo của chòm sao Cygnus (Thiên nga) và từ Latin Rex có nghĩa là 'vua'.
The flight of swans winged north again and glided on to the pond .
Bầy thiên nga bay về hướng bắc trở lại và lướt qua cái ao .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.