swamp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swamp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swamp trong Tiếng Anh.

Từ swamp trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầm lầy, bị búi vào, bị che khuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swamp

đầm lầy

verb (type of wetland)

So it became assumed, then, that the only good swamp was a drained swamp.
Nên một ý nghĩ đựoc hình thành, rằng đầm lầy chỉ tốt khi là một đầm lầy khô.

bị búi vào

verb

bị che khuất

verb

Xem thêm ví dụ

The water then flows out of the swamps as the Luapula River.
Dòng nước sau đó chảy ra khỏi đầm lầy và trở thành sông Luapula.
By the late Villafranchian, S. scrofa largely displaced the related S. strozzii, a large, possibly swamp-adapted suid ancestral to the modern S. verrucosus throughout the Eurasian mainland, restricting it to insular Asia.
Đến cuối Villafranchian, S. scrofa phần lớn di dời S. strozzii có liên quan, một tổ tiên suid có khả năng thích ứng với đầm lầy sang loài S. verrucosus hiện đại trên toàn lục địa Á-Âu, khiến số lượng của nó giảm đi ở châu Á.
Swamp Bottom?
Đáy Đầm Lầy ạ?
Extreme conditions, such as flooding in a swamp, can create different kinds of communities within the same biome.
Các điều kiện khắc nghiệt, chẳng hạn như lũ lụt trong một đầm lầy, có thể tạo ra các loại cộng đồng khác nhau trong cùng một quần xã.
And the reason why they have to go underground is that, if you did this experiment on the surface of the Earth, the same experiment would be swamped by signals that could be created by things like cosmic rays, ambient radio activity, even our own bodies.
Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta.
Need to push that Lambo into the swamp, bro.
Cần phi tang nốt con Lambo xuống đầm lầy nữa.
The South American lungfish (Lepidosiren paradoxa) is the single species of lungfish found in swamps and slow-moving waters of the Amazon, Paraguay, and lower Paraná River basins in South America.
Cá phổi Nam Mỹ (tên khoa học: Lepidosiren paradoxa) là loài cá phổi duy nhất được tìm thấy trong các đầm lầy và vùng nước chảy chậm của Amazon, Paraguay, và hạ lưu sông Paraná ở Nam Mỹ.
It is found in swamps, lakes and rivers in the Nile, Turkana, Chad, Niger, Volta, Senegal, and Gambia basins.
Nó được tìm thấy duy nhất tại các khu vực đầm lầy và các rìa thực vật cận kề trong lưu vực các sông Nile, Turkana, Chad, Niger, Volta, Senegal và Gambia.
He was being rushed in across the swamps and along the beaches on the backseat of an old, rusty car to the four-bed cottage hospital.
Nó được chở gấp ngang qua các đầm lầy và dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ đến một nhà thương nông thôn có bốn giường.
After Cruz de Oyanguren defeated Bago, he founded the town of Nueva Vergara, the future Davao, on 29 June 1848 in an area of mangrove swamps which is now Bolton Riverside, in honor of his home in Spain and becoming its first governor.
Sau khi Cruz de Oyanguren đánh bại Bago, ông ta đổi tên khu vực này thành Nueva Guipúzcoa, lập nên thị trấn Nueva Vergara (tức Davao sau này) vào ngày 29 tháng 6 năm 1848 theo tên quê hương của ông tại Tây Ban Nha và trở thành thống đốc đầu tiên.
Some of the swamps on the island are fens, particularly near Moon Point.
Một số đầm lầy trên đảo là bãi lầy, gần Moon Point.
It ranges from the humid swamps of Florida to desert lands of Texas or rugged mountain areas.
Phạm vi từ đầm lầy ẩm thuộc Florida đến đất hoang mạc thuộc Texas hoặc các khu vực núi gồ ghề.
Definitions that precisely distinguish lakes, ponds, swamps, and even rivers and other bodies of nonoceanic water are not well established.
Các định nghĩa để phân biệt chính xác hồ, ao, đầm lầy và thậm chí là các con sông và các vực nước khác ngoại trừ chúng không thuộc đại dương thì vẫn chưa rõ ràng.
The aircraft was flying through a hailstorm for the last 32 seconds of its ill-fated flight when it was seemingly taken down by a wind shear, hit tree tops, impacted terrain in a swamp located 3.8 nautical miles (7.0 km; 4.4 mi) ahead of the runway threshold, broke up as it crash landed and burst into flames, leaving a path of debris and flaming fuel 100 feet (30 m) wide and 0.8 nautical miles (1.5 km; 0.92 mi) long.
Chiếc máy bay đang bay qua một trận bão lớn cho 32 giây cuối cùng của chuyến bay xấu số của nó khi nó được dường như bị kéo xuống bởi một cắt gió, nhấn ngọn cây, địa hình ảnh hưởng trong một đầm lầy nằm 3,8 hải lý (7,0 km; 4,4 mi) về phía trước ngưỡng đường băng, chia tay vì nó sụp đổ xuống và bốc cháy, để lại một con đường của các mảnh vụn và rực nhiên liệu rộng 100 feet (30 m) và rộng 0,8 hải lý dài (1,5 km; 0,92 dặm).
We are sending all troops... to meet this army assembling near the swamp.
Chúng tôi đang gửi hết lực lượng... đến chỗ quân đội chúng đang tập trung gần khu đầm lầy.
Over time, through many excavations such as Lake Mungo and Kow Swamp, Thorne posited significant arguments that have contradicted traditionally accepted theories explaining the early dispersion of human beings.
Theo thời gian, trải qua nhiều cuộc khai quật như ở hồ Mungo và Kow Swamp, Thorne thừa nhận nhiều dữ liệu đáng kể đã mâu thuẫn với lý thuyết truyền thống giải thích sự phát tán thời tiền sử của con người.
Besides the two main rivers, the Red and the Đà, the province has about 200 canals, small streams and large lakes and swamps.
Ngoài hai con sông lớn là sông Hồng và sông Chảy, còn có khoảng 200 ngòi, suối lớn nhỏ và hồ, đầm.
In 1918, he drained swamps, ordered fumigation and distributed free medicine to combat a yellow fever epidemic, and won the praise of Major General William C. Gorgas, who had done the same in Panama.
Năm 1918, ông ta đã tháo dọn đầm lầy, ra lệnh khử trùng và phân phối thuốc miễn phí để chống lại dịch bệnh sốt vàng, và đã giành được lời khen ngợi của Tướng William C. Gorgas, người đã làm như vậy ở Panama.
Peter warmly commended the Christians to whom he wrote for not continuing to run with their former worldly companions through this swamp, this cesspool, of badness.
Phi-e-rơ nồng nhiệt khen các tín đồ đấng Christ mà ông viết thư cho, vì họ không tiếp tục làm theo những bạn bè cũ trong vũng bùn này, trong nơi bẩn thỉu này đầy dẫy sự nhơ nhớp.
Other major rivers are the Kwango, Kwenge, Kwilu and Lukenie.Lake Mai-Ndombe is the largest lake, with this lake and the surrounding swamp forest forming the southern portion of the Tumba-Ngiri-Maindombe Ramsar wetlands.
Các sông lớn khác là sông Kwango, Kwenge, Kwilu và Lukenie.Hồ Mai-Ndombe là hồ lớn nhất ở đây, kết hợp với khu vực xung quanh hình thành một khu vực thuộc vùng đất ngập nước Tumba-Ngiri-Maindombe.
I knew the greedy witch desired it, so I threw it into the swamp.
Ta biết trước là mụ phù thuỷ tham lam đó thèm khát nó, nên ta đã ném nó xuống xình.
Creation of shrub swamps often follows a catastrophic event in a forested swamp (flood, cutting, fire, or windstorm).
Các đầm lầy cây bụi được hình thành thường sau một sự biến tự nhiên trong một đầm lầy rừng (lũ lụt, cháy, hoặc gió bão).
The stupid fellow tried to escape through the swamps of Fog Hollow.
Viên ngu ngốc đã cố gắng để thoát khỏi thông qua các đầm lầy của Hollow Fog.
From the Coca to the Amazon it runs through a forested plain where not a hill is visible from the river - its uniformly level banks being only interrupted by swamps and lagoons.
Từ Coca, sông chảy qua một vùng đồng bằng rừng rậm và từ sông ta không thể nhìn thấy một ngọn núi nào - đôi bờ sông chỉ bị gián đoạn khi gặp các đầm lầyđầm phá.
He and Wrightson won the Shazam Award that year for Best Continuing Feature again for Swamp Thing.
Ông và Wrightson nhận được giải Shazam vào năm đó cho Ấn phẩm Tiếp nối Xuất sắc nhất với Swamp Thing.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swamp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.