swam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swam trong Tiếng Anh.

Từ swam trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọt biển, bơi, tắm, lội, sự bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swam

bọt biển

bơi

tắm

lội

sự bơi

Xem thêm ví dụ

She swam a time of 59.31 in her 100m heat, and did not qualify for the semifinals.
bơi một thời gian của 59.31 trong 100m nhiệt, và không được cho bán kết.
The fish swam head-down and appeared to be feeding from the cavern ledges.
Những con cá này bơi với đầu cắm xuống và dường như tìm kiếm thức ăn từ các gờ đá ngầm của hang động lớn.
Alice led the way, and the whole party swam to the shore. & gt;
Alice dẫn đường, và toàn Đảng, toàn bơi vào bờ. & gt;
And from as far south as the Subantarctic swam the ancestors of these birds - Galapagos penguins
Và từ vùng xa xôi của biển Nam Cực, tổ tiên của loài chim cánh cụt Galapagos đã bơi đến đây.
We were out on the ocean, sailing, and a school of dolphins swam up all around us.
Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta.
I frantically swam to safety, fighting violent waves.
Tôi bơi một cách điên cuồng đến chỗ an toàn, chống chọi với làn sóng cuồn cuộn.
Probably jumped out and swam to Fiji.
Có lẽ đã nhảy ra và bơi tới Fiji rồi.
Yet he appeared to know his course as surely under water as on the surface, and swam much faster there.
Tuy nhiên, ông đã xuất hiện biết khóa học của mình chắc chắn dưới nước trên bề mặt, và bơi nhanh hơn đó.
In August 2006, joined by local swimmers, Lynne Cox swam across the Ohio River in Cincinnati from the Serpentine Wall to Newport, Kentucky to bring attention to plans to decrease the water quality standards for the Ohio River.
Tháng Tám năm 2006, Cox đã bơi qua Sông Ohio ở Cincinnati từ Serpentine Wall đến Newport, Kentucky nhằm thu hút sự chú ý tới những kế hoạch làm giảm các tiêu chuẩn chất lượng nước trên dòng sông Ohio.
I swam 40 laps.
Em đã bơi 40 vòng.
Immediately, Peter jumped into the water and swam to shore.
Phi-e-rơ lập tức nhảy xuống nước và bơi vào bờ.
My son, my mother-in-law, and I swam to the tree and held on tight.
Tôi cùng mẹ chồng và con trai bơi đến, rồi bám chặt vào cây.
She finished 4th in this event in the 2008 Summer Olympics in Beijing, and also swam at the 2000 Summer Olympics in Sydney.
Cô đã hoàn thành 4 trong sự kiện này trong mùa Hè năm 2008 thế Vận hội ở Bắc kinh, và cũng đã bơi vào mùa Hè năm 2000, thế Vận hội ở Sydney.
At least one division of auxiliary Batavian troops swam across the river as a separate force.
Ít nhất đã có một bộ phận của đội quân trợ chiến người Batavia bơi qua sông như một lực lượng riêng biệt.
One theory says that a cargo ship carrying Thoroughbreds to Australia wrecked near the Orange River, and the strongest horses swam ashore and traveled to the Garub Plains, the home of the Namib Desert Horse, near Aus, Namibia.
Một giả thuyết cho rằng một tàu chở hàng mang giống ngựa Thuần Chủng (Thoroughbreds) đến Úc và bị đắm gần sông Orange, và những con ngựa mạnh khỏe đã bơi vào bờ và di chuyển tới bình nguyên Garub, quê hương của ngựa sa mạc Namib, gần Aus, Namibia.
Hawaiians accustomed to the surf swam in every direction to search for him.
Những người dân Hawaii quen thuộc với việc lướt sóng bơi khắp nơi để tìm kiếm ông.
And so I literally swam across the North Pole hundreds and hundreds of times in my mind.
Và tôi thực sự đã bơi qua Bắc Cực cả hàng trăm lận trong tư tưởng của tôi.
Avoiding the current, he swam around and just beyond where I was struggling; then he patiently waited for me to call for help.
Bằng cách tránh luồng nước, người ấy bơi xung quanh và chỉ ở cách xa chỗ tôi đang vùng vẫy một chút; rồi kiên nhẫn đợi đến khi tôi kêu gọi giúp đỡ.
And then I swam in the fountain all afternoon.
Và cả chiều, mẹ bơi chỗ vòi phun nước.
But after an hour he seemed as fresh as ever, dived as willingly, and swam yet farther than at first.
Nhưng sau một giờ, ông dường như tươi hơn bao giờ hết, lặn xuống như sẵn sàng, và bơi chưa xa hơn so với lúc đầu.
Also on trial are two of Suu Kyi 's housekeepers and an American man who recently swam to her lakeside home - prompting the prosecution .
Bên nguyên nhắc - ngoài ra trong phiên toà còn có hai quản gia của Suu Kyi và một người đàn ông Mỹ đã bơi đến khu bờ hồ của nhà bà mới đây .
Some say there was no organization while others into the icy Mediterranean Sea and swam to shore .
Một số người nói rằng không có tổ chức cứu nạn trong khi những người khác thì nhảy xuống Địa Trung Hải lạnh giá và bơi vào bờ .
If it were some poor majadero who swam across, got lost in the brush and starved out there it wouldn't go much further, but this is a once prominent citizen who disappeared.
Nếu đó là một gã Mễ ngu ngốc nào đó bơi qua sông, lạc trong bụi rậm rồi chết đói ngoài đó, thì không cần phải bận tâm nhiều chi nữa, nhưng đây là một công dân có tiếng tăm biến mất.
Because, you see, the Beowulf I heard of swam against Brecca and lost.
Vì, ngươi thấy đấy, Beowulf mà ta nghe nói đã bơi thi với Brecca và thất bại.
Seleucus swam to fetch the diadem back, placing it on his own head while returning to the boat to keep it dry.
Seleukos đã bơi để tìm mang nó trở lại và đặt nó trên đầu mình để giữ cho nó được khô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.