swivel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swivel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swivel trong Tiếng Anh.

Từ swivel trong Tiếng Anh có các nghĩa là quay, khớp khuyên, xoay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swivel

quay

verb

But let's swivel around and look at me frontally.
Nhưng hãy quay vòng và nhìn vào trứơc mặt tôi.

khớp khuyên

verb

xoay

verb

My instincts are to keep my head on a swivel.
Bản năng của tôi khiến tôi phải xoay xung quanh.

Xem thêm ví dụ

But I don't want you to know either, so swivel around on your chair.
Nhưng tôi cũng không muốn anh biết, thế nên anh hãy quay lại ghế của mình.
The turret was driven by the General Electric GE2CFR12A3 gyroscopic fire control computer, and could be directed by either the gunner or radar operator, who both had aiming control and gyroscopic collimator sight assembly posts attached to their swiveling seats.
Tháp súng được vận hành bằng một máy tính điều khiển hỏa lực General Electric GE2CFR12A3 với con quay hồi chuyển, và có thể được ngắm bởi xạ thủ hay sĩ quan điều khiển radar, cả hai đều được trang bị bộ điều khiển ngắm và ống ngắm chuẩn trực con quay gắn vào các ghế xoay của họ.
My instincts are to keep my head on a swivel.
Bản năng của tôi khiến tôi phải xoay xung quanh.
Really swivel those hips.
Xoay hông hết cỡ.
Keep your head on a swivel for an IED.
Hãy bình tĩnh nhận thức những thứ xung quanh mình.
The copilot could swivel his seat around to face backward and sight the guns directly.
Phi công phụ có thể xoay ghế của anh ta lại hướng ra phía sau và ngắm các khẩu súng trực tiếp.
Captain Howard and the marines will sweep their weather deck with swivel gun and musket fire from the tops.
Thuyền trưởng Howard và anh em thủy thủ sẽ ra boong tàu chúng với súng nhỏ và súng trường từ đỉnh cột buồm.
Keep your head on a swivel, then.
Vậy hãy cẩn thận.
Just keep your eyes open, head on a swivel.
Cứ quan sát cẩn thận
And after swiveling it around, carefully place it aside to drip dry.
Sau khi lắc, cẩn thận đặt sang bên cạnh cho khô.
I needed one that swivels.
Tớ cần một cái có thể xoay
The swiveling nose turret was abandoned, and 300 US gal (1,100 l) fuel tanks were permanently fitted to the wingtips.
Tháp pháo xoay được trước mũi bị gỡ bỏ, và các thùng nhiên liệu 1.100 L (300 US gallon) được gắn cố định vĩnh viễn trên đầu mút cánh.
Gun crews keep your head on a swivel.
Đội xạ thủ nhớ quan sát kĩ xung quanh.
Other customers sat in swivel chairs at the marble counter or inside booths with their coats on hooks.
Những khách hàng khác ngồi ở ghế xoay tại quầy bằng đá cẩm thạch hoặc bên trong các quầy có các móc treo áo khoác.
E.C. swivels completely in his chair.
E.C xoay tròn trên chiếc ghế của mình.
Keep your head on a swivel while you're at it.
Hãy tự bảo trọng khi anh tham gia.
He turned slowly in his swivel chair and looked benignly at the witness.
Ông quay người chầm chậm trong chiếc ghế xoay của mình và nhìn một cách thiện cảm vào nhân chứng.
The song was recorded at the MSR Studios and was mixed by Jordan Young aka DJ Swivel at KMA Studio in New York City.
Bài hát được thu âm tại MSR Studios và phối lại bởi Jordan Young hay DJ Swivel tại KMA Studio ở thành phố New York.
It's just a hollow piece of plastic with an antenna that swivels around.
Nó chỉ là một mảnh nhựa rỗng với cần ăng- ten quay xung quanh.
The cube can swivel, or flip on its side, and we just throw 1,000 of these cubes into a soup -- this is in simulation --and don't reward them for anything, we just let them flip.
Khối lập phương có thể xoay, lật các cạnh chúng ta cho 1000 khối lập phương này vào một nồi súp - đây là mô phỏng - và không thưởng cho chúng gì cả, ta chỉ để cho chúng trôi nổi.
You breach and you immediately turn, head on a swivel.
Vượt khỏi hàn, quay đi ngay lập tức chạy thẳng đến nơi!
His production company produces commercials and content for brands such as OxiClean, H20 Steam Brand, Nutrisystem, Arm & Hammer and Swivel Sweeper.
Công ty sản xuất của ông sản xuất quảng cáo và nội dung cho các thương hiệu như OxiClean, H20 Steam Brand, Nutrisystem, Arm & Hammer và Swivel Sweeper.
Swivel- fold
Xoay rồi gấp
Internally, the facility would have a broadband connection via wireless 802.11b, a wireless waterproof keyboard, a swivel plasma screen running Windows XP Professional, a 6-channel surround-sound system beneath the sink, toilet paper embossed with popular URLs, and a suction toilet.
Bên trong buồng sẽ được trang bị kết nối băng thông rộng thông qua mạng không dây theo chuẩn 802.11b, một bộ bàn phím không dây chống nước, một màn hình plasma xoay chạy Windows XP Professional, một hệ thống âm thanh vòm 6 kênh phía dưới bồn rửa, giấy vệ sinh được dập nổi với các URL phổ biến và bồn cầu dạng hút chân không.
It's just a hollow piece of plastic with an antenna that swivels around.
Nó chỉ là một mảnh nhựa rỗng với cần ăng-ten quay xung quanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swivel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.