fourth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fourth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fourth trong Tiếng Anh.

Từ fourth trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ tư, một phần tư, thứ bốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fourth

thứ tư

adjectivenumeral (fourth)

And I'm the fourth director of the study.
Tôi là người giám đốc thứ tư của nghiên cứu này.

một phần tư

adjective

In developing nations, one fourth of the people do not have access to clean water.
Trong những xứ đang phát triển, một phần tư dân số không có nước sạch để dùng.

thứ bốn

numeral

And a fourth one is called a young man.
Và người thứ bốn được gọi là người trai trẻ.

Xem thêm ví dụ

Pam Chun's fourth novel THE PERFECT TEA THIEF was published in 2014.
Cuốn tiểu thuyết thứ tư của Pam Chun Tên trộm trà hoàn hảo đã được xuất bản vào năm 2014.
19 Fourth, we can seek the help of holy spirit because love is part of the fruitage of the spirit.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
By the time of the 2004 legislative election, Bettel had significantly consolidated his position, and finished fourth (of the five DP members elected), giving him a seat in the Chamber of Deputies.
Vào cuộc bầu cử lập pháp năm 2004, Bettel đã củng cố đáng kể vị trí của mình và kết thúc ở vị trí thứ tư (trong 5 thành viên DP được bầu), giúp ông có một ghế trong hạ nghị viện.
There is no traditional manual option, making this the fourth road-car after the Enzo, Challenge Stradale and 430 Scuderia not to be offered with Ferrari's classic gated manual.
Đây là chiếc xe thứ tư của Ferrari (sau Enzo, Challenge Stradale và 430 Scuderia) không được trang bị hộp số sàn truyền thống.
A smaller version of the statue, one-fourth the height of the original, was given by the American community in Paris to that city.
Một mô hình nhỏ hơn, khoảng một phần 5 chiều cao bức tượng gốc, được cộng đồng người Mỹ tại Paris tặng cho thành phố.
It is the fourth and latest game in the series.
Đây là phần thứ tư và mới nhất trong dòng game.
Well, we wouldn't want our friends in the fourth estate to know you were here, would we?
Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không?
Kategoria e Tretë is the fourth and lowest professional level of football in Albania.
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Albania hay Kategoria e Tretë là giải đấu bóng đá cấp độ 4 và cũng là thấp nhất ở Albania.
And to help with that, I'm going to add a fourth part to our formula, which is this: get as far away from other paleontologists as possible.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
The accident happened in fourth grade , when a neighbor boy picked up a hunk of concrete and heaved the mass through the side of my face .
Tai nạn xảy ra vào năm tôi học lớp bốn , khi cậu bé hàng xóm nhặt một miếng bê-tông to và ném khối đồ sộ ấy qua bên mặt của tôi .
He entered as the fourth seed and won his group through the round robin stage, defeating Karen Khachanov, Daniil Medvedev and Jared Donaldson.
Anh là hạt giống số bốn và vượt qua vòng bảng, đánh bại Karen Khachanov, Daniil Medvedev và Jared Donaldson.
On 5 July 2012, a remix of "Spectrum (Say My Name)" by Scottish musician Calvin Harris was released as the fourth single from Ceremonials, becoming the band's first UK number-one hit.
Vào ngày 05 Tháng Bảy năm 2012, bản remix của "Spectrum (Say My Name)" của DJ người Scotland Calvin Harris đã được phát hành như là đĩa đơn thứ tư từ Ceremonials, trở thành ban nhạc đầu tiên của Vương quốc Anh có ca khúc đứng vị trí thứ nhất.
The second wave was also armed with 230 lb bombs, and the third and fourth carried 600 lb (270 kg) bombs.
Đợt ném bom thứ hai cũng được trang bị bom 230 lb, trong khi đợt thứ ba và thứ tư trang bị bom 600 lb (270 kg).
On 15 June, the last well-equipped French forces, including the French Fourth Army, were preparing to leave as the Germans struck.
Ngày 15 tháng 6, lực lượng cuối cùng được trang bị tốt của Pháp, trong đó có Tập đoàn quân số 4 đã sửa soạn rời đi trước khi người Đức tấn công.
"Fourth substitution to be introduced at UAE 2019".
Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018. ^ “Fourth substitution to be introduced at UAE 2019”.
o Fourth Floor, Last Door
o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng
Called "Novels", or "New Laws", these were codes that dealt with current problems and issues, such as the prohibition on fourth marriages.
Được gọi bằng cái tên "Tân pháp" hoặc "Luật mới", đây là những đạo luật dùng để giải quyết những vấn đề gây tranh cãi đương thời, chẳng hạn như việc cấm hôn nhân lần thứ .
As the largest non-capital warship in the fleet, Blücher was frequently employed as the fourth.
Như là chiếc tàu chiến không phải tàu chủ lực lớn nhất của hạm đội, Blücher thường được sử dụng như là chiếc thứ tư của hải đội.
Havana was the world's fourth-most-expensive city at the time, and had more cinemas than New York.
Thủ đô Havana của Cuba là thành phố đắt đỏ thứ tư trên thế giới vào thời điểm đó , và thành phố này có nhiều rạp chiếu phim hơn cả New York .
Thomas Gilovich and his team from Cornell studied this difference and found that the frustration silver medalists feel compared to bronze, who are typically a bit more happy to have just not received fourth place and not medaled at all, gives silver medalists a focus on follow-up competition.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
Fourth, He gives confirming revelation to those who serve under the leadership of His prophets.
Thứ tư, Ngài ban sự mặc khải xác nhận cho những ai phục vụ dưới sự lãnh đạo của các vị tiên tri của Ngài.
When did Braegher get his fourth star?
Braegher lên 4 sao lúc nào?
They were still there in 1204, when they were looted by Venetian forces as part of the sack of the capital of the Byzantine Empire in the Fourth Crusade.
Chúng vẫn còn ở đó vào năm 1204, tới khi họ bị quân Venezia cướp đi như là một phần của cuộc cướp phá thủ đô của Đế quốc Đông La Mã trong cuộc Thập tự chinh thứ tư.
(Checks and Balances, 8) Although most parliamentary governments go long periods of time without a no confidence vote, Italy, Israel, and the French Fourth Republic have all experienced difficulties maintaining stability.
(Trích trong Checks and Balances, 8) Mặc dù đa số các chính đại nghị chế tồn tại một thời gian dài mà không bị đưa ra biểu quyết bất tín nhiệm nhưng Ý, Israel, và Đệ tứ Cộng hòa Pháp đã gặp phải khó khăn duy trì ổn định.
It's the fourth time in two days.
Đây là lần thứ tư trong hai ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fourth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.