table of contents trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ table of contents trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ table of contents trong Tiếng Anh.

Từ table of contents trong Tiếng Anh có các nghĩa là mục lục, 目錄. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ table of contents

mục lục

noun (organized list summarizing book of document)

The table of contents lists not only the languages but also the corresponding language symbols.
Bảng mục lục không những liệt kê các ngôn ngữ mà còn có các ký hiệu ngôn ngữ tương ứng.

目錄

noun (organized list summarizing book of document)

Xem thêm ví dụ

Consider, for example, the table of contents in the study publication What Does the Bible Really Teach?
Chẳng hạn, hãy xem mục lục của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?
It can be accompanied by an optional table of contents (.cnt) file if the help developer created one.
Nó có thể đi kèm bởi một file bảng nội dung tùy chọn (.cnt) nếu nhà phát triển file help tạo ra.
The table of contents lists not only the languages but also the corresponding language symbols.
Bảng mục lục không những liệt kê các ngôn ngữ mà còn có các ký hiệu ngôn ngữ tương ứng.
3 Click “Next” or a link in the “Table of Contents” to read another article or chapter.
3 Nhấp chuột vào “Tiếp theo” hoặc một chương trong “Bảng mục lục” để đọc một bài hoặc chương khác.
When the couple looked at the table of contents, the lesson “Practices That God Hates” caught their attention.
Khi cặp vợ chồng này nhìn vào bảng mục lục, bài “Những thực hành mà Đức Chúa Trời ghét” làm họ chú ý.
This link references the table of contents
Liên kết này chỉ tới mục lục
Please use the Table of Contents to browse it.
Để bánh ra dĩa, dùng nĩa để thưởng thức.
[Direct attention to the table of contents, showing the variety of subjects covered.]
[Hướng sự chú ý đến bảng mục lục, cho thấy nhiều đề tài].
Navigate table of contents to download chapters.
Cấu hình Content Download Jobs.
Or we can zoom out to the table of contents, and the video keeps playing.
Hoặc chúng ta có thể phóng nhỏ đến bảng của bảng mục lục, và đoạn phim đó vẫn chạy.
Turn to the table of contents, and ask: “Which subject here interests you the most?”
Hãy mở sách ra nơi trang mục lục, và hỏi: “Ông / bà thích đề tài nào nhất?”
[Show the table of contents.]
[Cho thấy bảng mục lục].
Go back to the table of contents
Lùi lại về mục lục
Add a table of content
Thêm mục lục
He then turned to the book’s table of contents and asked the boy which subject interested him the most.
Sau đó, em mở đến mục lục của sách và hỏi xem bạn ấy thích đề tài nào nhất.
Show the table of contents, and ask the person if he has ever wondered about any of those subjects.
Cho xem bảng mục lục và hỏi xem họ có bao giờ thắc mắc về bất cứ đề tài nào ở trong đó hay không.
This allows tight integration of PDF features such as hypertext links and tables of contents, using packages such as hyperref.
Điều này cho phép sự tích hợp chặt chẽ các tính năng PDF như liên kết siêu văn bản và bảng mục lục, sử dụng những gói như hyperref.
This was really the bastion of the French Enlightenment, and this gorgeous illustration was featured as a table of contents for the encyclopedia.
Đây thật sự là thành tựu của Nền Khai Sáng Pháp, và minh họa tuyệt đẹp này được vẽ như một thư mục cho bách khoa tự điển này.
▪ Or you could point out some of the titles in the table of contents and ask which one of the subjects interests him.
▪ Hoặc anh chị có thể nêu lên một vài tựa đề nơi mục lục và hỏi xem người đó thích chủ đề nào.
If it is the Live Forever book, turn to the table of contents and ask the householder to select a subject he would like to discuss.
Nếu chủ nhà có sách Sống đời đời, hãy mở ra ở trang mục lục và yêu cầu chủ nhà chọn một đề tài mà người đó thích thảo luận.
Last year, as the girl was engaging in the ministry with her mother, she placed a Require brochure with a man and briefly explained the table of contents.
Vào năm rồi, trong lúc cùng mẹ rao giảng, em đã mời một người đàn ông nhận sách mỏng Đòi hỏi và giải thích vắn tắt bảng mục lục.
Depending on how it has launched and what settings the Help author chose, a WinHelp file opens either to its default topic, its table of contents, or its index.
Tùy thuộc vào cách khởi động và cài đặt mà người tạo file Help chọn, một file WinHelp sẽ được mở hoặc là chủ đề mặc định của nó, hoặc bảng nội dung của nó, hoặc chỉ mục của nó.
If the householder is willing to listen, show him the table of contents, and explain briefly that whether a person is religious or not, his life is being affected by powerful religious influences.
Nếu chủ nhà muốn nghe, hãy chỉ đến hình nơi trang 29 và giải thích vắn tắt quan điểm của Đức Chúa Trời về tôn giáo và sự thờ phượng mà Ngài chấp nhận.
What glamour is all about -- I took this from a blurb in the table of contents of New York magazine, which was telling us that glamour is back -- glamour is all about transcending the everyday.
Cái quyến rũ là, tôi lấy chúng từ 1 lời giới thiệu sách trong bảng nội dung của tạp chí New York, cái đã kể cho ta rằng quyến rũ là mặt sau quyến rũ là tất cả những gì quá khác thường.
2 Calling Back on Those Who Have the Book: Some publishers have had good results from calling attention to the table of contents and asking the interested person which subject he finds of particular interest.
2 Trở lại viếng thăm những người đã có sách rồi: Một số người tuyên bố gặt được kết quả tốt khi gợi sự chú ý đến bảng mục lục và hỏi người chú ý xem người đó đặc biệt thích đề tài nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ table of contents trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.