tabby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tabby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabby trong Tiếng Anh.

Từ tabby trong Tiếng Anh có các nghĩa là bướm tabi, mèo mướp, vải có vân sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tabby

bướm tabi

adjective

mèo mướp

adjective

vải có vân sóng

adjective

Xem thêm ví dụ

The gang frequently find themselves going up against two particular arch-villains: Mafia-style tabby cat Fat Cat and mad scientist Norton Nimnul.
Các băng nhóm thường xuyên thấy mình đi lên chống lại hai nhân vật phản diện đặc biệt: Mafia kiểu tabby cat Fat Cat và nhà khoa học điên Norton Nimnul.
The tabby cat jumped overboard through one of the cabin portholes and the officer on watch, Lt. Hudson, heard her screams and turned the ship smartly round & picked her up.
Con mèo mướp nhảy qua một trong các cửa sổ cabin và nhân viên canh gác, Lt. Hudson, nghe thấy tiếng hét của cô ấy và xoay con tàu một cách khéo lép để đến vớt nó.
Apparently her tabby is possessed again.
Con mèo của bé lại bị ma nhập nữa.
Some of Lear's pre-1872 drawings depict a cat very similar to Foss with a stumpy tail, tabby markings, and a portly appearance, and it is possible that Lear, knowingly or otherwise, conflated his imagined cat with the real Foss.
Một số bản vẽ trước năm 1872 của Lear mô tả một con mèo rất giống với Foss với cái đuôi mập mạp, dấu hiệu lông mèo mướp và vẻ ngoài chân thực, và có thể Lear, dù biết hay nói cách khác, đã kết hợp con mèo tưởng tượng của mình với Foss thật.
The typical tabby M-shaped marking is often found on the forehead.
Sọc lông điển hình hình chữ M thường được tìm thấy trên trán.
Could it be everybody's favorite tabby?
Có phải nhân vật mọi người yêu thích?
Beerbohm, a tabby cat, was named after Herbert Beerbohm Tree, an actor and theatre manager.
Beerbohm, một con mèo mướp, được đặt theo tên của Herbert Beerbohm Tree, một diễn viên và quản lý nhà hát.
And then, there's Tabby-Gail Adams, the jester of the group.
Và sau đó, Con Tabby-gail Adams, con tinh quái của nhóm
According to the Guinness World Records, the largest tabby cat was forty-six pounds and fifteen ounces.
Theo Kỷ lục Guinness Thế giới, con mèo mướp lớn nhất có cân nặng bốn mươi sáu pound và mười lăm ounce.
Mrs Chippy, a tiger-striped tabby, was taken on board the expedition's ship Endurance as a ship's cat by carpenter and master shipwright Harry "Chippy" McNish ("Chippy" being a colloquial British term for a carpenter).
Mrs Chippy là một con mèo mướp có bộ lông vằn hổ được đưa lên tàu của đoàn thám hiểm Endurance với tư cách là một con mèo của thợ mộc và thợ đóng tàu chính Harry "Chippy" McNish ("Chippy" là một thuật ngữ thông tục của người Anh đối với thợ mộc).
Now, you may be wondering, OK, Tabby, well, how do aliens actually explain this light curve?
Giờ, bạn có thể tự vấn, được rồi, Tabby, à, người ngoài hành tinh thật sự lí giải đường cong ánh sáng này ra sao?
When Bill Clinton became president, Socks moved with the family from the governor's mansion to the White House and became the principal pet of the First Family in Clinton's first term, though he was known to share his food and water with a stray tabby, dubbed Slippers.
Khi Bill Clinton trở thành Tổng thống, Socks đã cùng gia đình chuyển từ biệt thự của thống đốc sang Nhà Trắng và trở thành thú cưng chính của Gia đình Đệ Nhất trong nhiệm kỳ đầu tiên của bà Clinton, mặc dù nó được biết là chia sẻ thức ăn và nước uống với một người bạn đi lạc, được đặt tên là Slippers.
Foss was a tabby cat described as unattractive.
Foss là một con mèo mướp được mô tả là có vẻ ngoài thiếu hấp dẫn.
A stumpy-tailed, portly, and unattractive tabby cat, he was a favourite of Lear's and played an important role as a companion in the poet's lonely later years.
Con mèo này là một con mèo đực, là con vật yêu thích của Lear và đóng vai trò quan trọng như một người bạn đồng hành trong những năm cuối đời cô đơn của nhà thơ.
Tabby, could you come here, please?
Tabby, tới đây cái được không?
David Frankham as Sergeant Tibbs, a tabby cat who is the most prominent in masterminding a rescue mission to save the puppies from Cruella.
David Frankham trong vai Sergeant Tibbs, chú mèo mướp đóng vai trò chủ chốt trong kế hoạch giải cứu mấy chú cún con khỏi bàn tay của Cruella.
In September 2012, it was reported that Prime Minister David Cameron had sacked Larry from the post of Chief Mouser, in favour of Chancellor George Osborne's tabby cat, Freya, as the new Chief Mouser to patrol Numbers 10, 11, and 12.
Tháng 9 năm 2012, có tin là Thủ tướng David Cameron sa thải mèo Larry và đưa cô mèo mướp Freya của Bộ trưởng Bộ Tài chính George Osborne làm Trưởng quan Bắt Chuột mới để tuần tra các nhà số 10, 11, và 12 trên Phố Downing.
Four orange tabby cats played the role of Azrael with some scenes being created with CGI by Tippett Studio.
Bốn con mèo đã thay nhau diễn vai của Azreal, và một số cảnh có sự can thiệp của máy tính bởi Tippett Studio.
They can have any color of eyes and coat, with a strong emphasis on the "wild" tabby appearance in show animals.
Giống mèo này có thể có thể có bất kỳ màu mắt và lông nào, với một sự nhấn mạnh về sự xuất hiện của các đốm "hoang dã" tác động lên bề ngoài của mèo.
The Russian White, Russian Black, and Russian Tabby are breeds of cat created in 1971, derived from the Russian Blue.
Mèo trắng Nga, Mèo đen Nga và Mèo đốm Nga các giống mèo được tạo ra vào năm 1971, có nguồn gốc từ Mèo Xanh Nga.
As it were then, Tabby.
Như lúc trước, Tabby.
Tabby's mother was killed in a car accident when he was six years old.
Cha mẹ của Mamoru qua đời trong vụ tai nạn xe khi anh sáu tuổi.
Nora The Piano Cat (born 2004) is a gray tabby cat, rescued from the streets of Camden, New Jersey, by the Furrever Friends animal shelter.
Nora - The Piano Cat (sinh năm 2004) là một con mèo tabby màu xám, được giải cứu khỏi đường phố Camden, New Jersey, bởi đội cứu hộ động vật Furrever Friends.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.