ta trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ta trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ta trong Tiếng Anh.

Từ ta trong Tiếng Anh có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ta

cám ơn

interjection

cảm ơn

interjection verb

Ta-da, and you're welcome.
Rồi, khỏi cảm ơn.

pronoun noun

Xem thêm ví dụ

San Ta, I still have my weapons.
San Ta, ta vẫn còn có vũ khí của ta.
In 2007, she recorded her next album Khi Ta Yêu Nhau (When We're In Love) released by Music Faces Records.
Năm 2007, cô đã bắt tay thực hiện album tiếp theo của mình là Khi Ta Yêu Nhau, phát hành bởi hãng Music Faces.
The last U.S. Navy Skyhawks, TA-4J models belonging to the composite squadron VC-8, remained in military use for target towing, and as adversary aircraft, for combat training at Naval Station Roosevelt Roads.
Những chiếc A-4 cuối cùng của Hải quân, kiểu TA-4J trong phi đội hỗn hợp VC-8, tiếp tục được dùng để kéo mục tiêu giả và giả lập mục tiêu trong huấn luyện không chiến tại căn cứ Không lực Hải quân Roosevelt Roads.
Soon it'd be Toodles, and then Ta-Ta.
Rồi sau đó thành Hiệp sĩ bái bai.
And sometimes, a little prototype of this experience is all that it takes to turn us from an " uh- oh " moment to a " ta- da " moment.
Và đôi khi, một bản mẫu nhỏ của kinh nghiệm này có thể giúp chúng ta từ một khoảnh khắc " uh- oh " thành một khoảnh khắc " ta- da ".
Former Police Officer and Blogger Ta Phong Tan
Cựu sĩ quan công an và blogger Tạ Phong Tần
The government split Tambon Pang Ta Wai, Hin Dat and Pho Thong from Khlong Khlung district and created the minor district (King Amphoe) Pang Sila Thong on May 31, 1993.
Chính phủ Thái đã tách Tambon Pang Ta Wai, Hin Dat and Pho Thong từ Khlong Khlung and created Tiểu huyện (King Amphoe) Pang Sila Thong on ngày 31 tháng 5 năm 1993.
Bang Krathum covers parts of tambon Bang Krathum, and Noen Kum covers the tambon Noen Kum and Wat Ta Yom.
Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Bang Krathum nằm trên một phần của the tambon Bang Krathum, và Noen Kum nằm trên toàn bộ tambon Noen Kum và Wat Ta Yom.
Chi Pu recorded "Từ hôm nay (Feel Like Ooh)" and "Cho ta gần hơn (I'm in Love)" in two days in South Korea.
Chi Pu thu âm "Từ hôm nay (Feel Like Ooh)" và "Cho ta gần hơn (I'm in Love)" trong hai ngày tại Hàn Quốc.
The Focke-Wulf Ta 154 Moskito was a fast twin-engined German night fighter aircraft designed by Kurt Tank and produced by Focke-Wulf during late World War II.
Focke-Wulf Ta 154 Moskito là một loại máy bay tiêm kích bay đêm của Đức, do Kurt Tank thiết kế và chế tạo bởi hãng Focke-Wulf vào cuối Chiến tranh thế giới II.
And you're telling him what we're talking about, about our whole data revolution and all this -- maybe even hum a few bars of our theme music. ♫ Dum ta da da dum dum ta da da dum ♫
Và bạn đang nói cho anh ta về những gì chúng ta đang nói đến, về những dữ liệu cách mạng và tất cả những thứ này -- thậm chí có thể thêm một ít thanh âm nhiễu của nhạc nền này. ♫ Dum ta da da dum dum ta da da dum ♫
1 On December 1976 the minor district (king amphoe) Wang Nam Yen was created, consisting of the three tambons Wang Nam Yen, Wang Sombun, and Ta Lang Nai.
Ngày 1 tháng 12 năm 1976, tiểu huyện (king amphoe) Wang Nam Yen được thành lập, bao gồm 3 tambon Wang Nam Yen, Wang Sombun và Ta Lang Nai.
Following this and an early season run of six defeats and two draws in eight games, a banner declaring, "Three years of excuses and it's still crap ... ta-ra Fergie." was displayed at Old Trafford, and many journalists and supporters called for Ferguson to be sacked.
8 trận đấu tiếp theo United hòa 2 và thua 6, sau đó một biểu ngữ chế nhạo Ferguson xuất hiện tại Old Trafford "Fergie - 3 năm toàn là phân", rất nhiều nhà báo và người hâm mộ kêu gọi sa thải Ferguson.
'Tas a most curious business. "
Tas một kinh doanh tò mò nhất. "
In ancient times, it was known as Ta-Set-Neferu, meaning –"the place of beauty".
Nó còn được biết đến với tên là Ta-Set-Neferu, có nghĩa là "Nơi của sắc đẹp".
TA-4G two trainer versions of the A-4G built new, and two more modified from TA-4Fs.
TA-4G: hai chiếc A-4G phiên bản huấn luyện được đóng mới, và thêm hai chiếc được cải biến từ kiểu TA-4F.
It was split off as a separate district on 4 March 1938, consisting of the seven tambon: Kang Aen, Bakdai, Ta Bao, Prue, Thung Mon, Phlai, and Thamo.
Đơn vị này đã được tách ra để lập huyện riêng ngày 4 tháng 3 năm 1938, bao gồm 7 tambon Kang Aen, Bakdai, Ta Bao, Prue, Thung Mon, Phlai và Thamo.
Your TA said you couldn't give a lecture without your skinny caramel macchiato.
Trợ giảng của anh cho biết anh không thể giảng bài mà không có món đồ uống giảm cân Caramel Macchiato.
It was with the greatest difficulty that Mr. Hall and Millie, who had been roused by her scream of alarm, succeeded in getting her downstairs, and applying the restoratives customary in such cases. "'Tas sperits, " said Mrs. Hall.
Đó là khó khăn lớn nhất ông Hall và Millie, người đã bị khuấy động bởi hét lên báo động, thành công trong việc nhận được ở tầng dưới của mình, và áp dụng thuốc bổ quán trong những trường hợp như vậy. "'Tas sperits ", Hội trường.
Ta-da, and you're welcome.
Rồi, khỏi cảm ơn.
Political prisoners include: 1) Tran Huynh Duy Thuc (sentenced to 16 years in prison); 2) Ngo Hao (15 years); 3) Ho Duc Hoa (13 years); 4) Dang Xuan Dieu (13 years); 5) Nguyen Van Hai (a.k.a Dieu Cay; 12 years); 6) Nguyen Cong Chinh (11 years); 7) Pham Thi Phuong (11 years); 8) Ta Phong Tan (10 years); 9) Nguyen Hoang Quoc Hung (9 years); 10) Tran Thi Thuy(8 years); 11) Nguyen Dang Minh Man (8 years); 12) Phung Lam (7 years); 13) Doan Huy Chuong (7 years); 14) Pham Van Thong (7 years); 15) Nguyen Ngoc Cuong (7 years); 16) Nguyen Xuan Nghia (6 years); 17) Tran Vu Anh Binh (6 years); 18) Nguyen Kim Nhan (5 years and six months); 19) Ho Thi Bich Khuong(5 years); and 20) Phan Ngoc Tuan (5 years).
Trong số những tù nhân chính trị này có thể kể: 1) Trần Huỳnh Duy Thức (bị xử 16 năm tù); 2) Ngô Hào (15 năm); 3) Hồ Đức Hòa (13 năm); 4) Đặng Xuân Diệu (13 năm); 5) Nguyễn Văn Hải (bút danh Điếu Cày; 12 năm); 6)Nguyễn Công Chính (11 năm); 7) Phạm Thị Phượng (11 năm); 8) Tạ Phong Tần (10 năm); 9) Nguyễn Hoàng Quốc Hùng (9 năm); 10) Trần Thị Thúy (8 năm); 11) Nguyễn Đặng Minh Mẫn (8 năm); 12) Phùng Lâm (7 năm); 13) Đoàn Huy Chương (7 năm); 14) Phạm Văn Thông (7 năm); 15) Nguyễn Ngọc Cường (7 năm); 16) Nguyễn Xuân Nghĩa (6 năm); 17) Trần Vũ Anh Bình (6 năm); 18) Nguyễn Kim Nhàn (5 năm sáu tháng); 19) Hồ Thị Bích Khương (5 năm); và 20) Phan Ngọc Tuấn (5 năm).
Come back when I'm the TA.
Chị đã tốt nghiệp và đang làm giáo viên mỹ thuật.
26 April: Cambodian government troops launched an attack at Ta Phraya, killing 38 people (including 31 civilians) and wounding 42 others.
Ngày 26 tháng 4: Quân chính phủ Campuchia mở cuộc tấn công tại Ta Phraya khiến 38 người thiệt mạng (trong đó có 31 thường dân) và 42 người khác bị thương.
Nguyen Van Hai, Phan Thanh Hai and Ta Phong Tan are founding members of the Club for Free Journalists founded in September 2007 to promote freedom of the press, free expression, and human rights.
Nguyễn Văn Hải, Phan Thanh Hải và Tạ Phong Tần đều là thành viên sáng lập của Câu lạc bộ Nhà báo Tự do, được thành lập vào tháng Chín năm 2007 với mục đích thúc đẩy tự do báo chí, tự do ngôn luận và nhân quyền.
These polymorphs mostly differ by the relative arrangement of the S-Ta-S sheet rather than the sheet structure.
Những đa hình này đa phần khác nhau bởi sự sắp xếp tương đối của tấm S-Ta-S chứ không phải là cấu trúc của tấm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ta trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.