tagliente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tagliente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tagliente trong Tiếng Ý.

Từ tagliente trong Tiếng Ý có các nghĩa là bén, cay độc, gay gắt, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tagliente

bén

adjective

cay độc

adjective

(Proverbi 19:11) Quando la discussione si fa accesa, è molto facile reagire d’impulso a ogni parola tagliente detta dal coniuge.
(Châm-ngôn 19:11) Trong cơn nóng giận, bạn dễ có những phản ứng hấp tấp trước lời nói cay độc của người hôn phối.

gay gắt

adjective

Lanciare osservazioni taglienti può solo far male.
Quát tháo bằng những lời gay gắt chỉ làm tổn thương mà thôi.

sắc

adjective noun

è che i loro becchi sono taglienti come rasoi.
là chúng có những chiếc mỏ sắc như dao cạo.

Xem thêm ví dụ

Perciò, quando un vetro temperato è sotto pressione, non si rompe facilmente in piccole schegge taglienti e pericolose.
Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.
A questo Tagliapioggia una rete tagliente ha reciso un'ala.
Cánh của con Xé Mưa này thì bị lưới đao xẻ đôi.
A questo proposito l’apostolo Paolo scrisse: “La parola di Dio è vivente ed esercita potenza ed è più tagliente di qualsiasi spada a due tagli e penetra fino alla divisione dell’anima e dello spirito, e delle giunture e del loro midollo, e può discernere i pensieri e le intenzioni del cuore” (Ebrei 4:12).
Về điều này, sứ đồ Phao-lô viết: “Lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực, sắc hơn bất cứ thanh gươm hai lưỡi nào, đâm sâu đến nỗi phân tách con người bề ngoài với con người bề trong, phân tách khớp với tủy, có khả năng nhận biết được tư tưởng và ý định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12).
Una leggenda narra di una sfida fra Masamune e Muramasa per vedere chi dei due era in grado di costruire la spada più tagliente.
Có một câu chuyện kể về cuộc thi giữa Muramasa và Masamune xem ai là người rèn kiếm giỏi nhất.
“LA PAROLA di Dio è vivente ed esercita potenza ed è più tagliente di qualsiasi spada a due tagli . . . e può discernere i pensieri e le intenzioni del cuore”.
“LỜI của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi,... xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
L’esperienza di Harold dimostra che “la parola di Dio è vivente ed esercita potenza ed è più tagliente di qualsiasi spada a due tagli e penetra fino alla divisione dell’anima e dello spirito, e delle giunture e del loro midollo, e può discernere i pensieri e le intenzioni del cuore”.
Anh Harold là bằng chứng sống động cho thấy “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
Quelle che puoi aprirti con un oggetto tagliente...
Những lối mà bạn có thể mở ra trong chính mình khi có một chút cơ hội.
Bildad si esprime in modo più tagliente e Zofar va ancora oltre.
Giọng nói Binh-đát thì gay gắt hơn, và của Sô-pha thì lại còn gay gắt hơn nữa.
“LA PAROLA di Dio è vivente ed esercita potenza ed è più tagliente di qualsiasi spada a due tagli . . . e può discernere i pensieri e le intenzioni del cuore”.
“LỜI của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi... xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
(Proverbi 12:18) Ma gli anziani, come Gesù, non rispondono con parole taglienti o con azioni dettate dal rancore.
(Châm-ngôn 12:18) Tuy nhiên, như Chúa Giê-su, người chăn không phản ứng bằng lời gay gắt hoặc hành động trả thù.
Paolo scrisse: “La parola di Dio è vivente ed esercita potenza ed è più tagliente di qualsiasi spada a due tagli e penetra fino alla divisione dell’anima e dello spirito, e delle giunture e del loro midollo, e può discernere i pensieri e le intenzioni del cuore”.
Phao-lô viết: “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12).
Per questa ragione l’apostolo Paolo attesta che “la parola di Dio è vivente ed esercita potenza ed è più tagliente di qualsiasi spada a due tagli e penetra fino alla divisione dell’anima e dello spirito, e delle giunture e del loro midollo, e può discernere i pensieri e le intenzioni del cuore”.
Vì lý do này sứ đồ Phao-lô khẳng định rằng “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12).
Lanciare osservazioni taglienti può solo far male.
Quát tháo bằng những lời gay gắt chỉ làm tổn thương mà thôi.
“La parola di Dio è vivente ed esercita potenza ed è più tagliente di qualsiasi spada a due tagli . . . e può discernere i pensieri e le intenzioni del cuore”.
“Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi,... xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
La parola di Dio “è più tagliente di qualsiasi spada a due tagli e penetra fino alla divisione dell’anima e dello spirito, e delle giunture e del loro midollo, e può discernere i pensieri e le intenzioni del cuore”.
Lời Đức Chúa Trời “sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
Quando mio marito era ancora soltanto un anonimo conoscente su Twitter, le nostre parole diventavano spesso dure e taglienti, ma ci rifiutavamo sempre di far degenerare le discussioni.
Khi mới chỉ quen chồng tôi qua loa trên Twitter, câu chuyện chúng tôi nói thường khô khan và thẳng thắn, nhưng tôi và anh ấy luôn tìm cách để tránh căng thẳng.
Usa uno stile molto tagliente per esprimere disprezzo per il modo di vivere greco.
Lối viết của ông rất gay gắt khi ông biểu lộ sự khinh thường đối với cách thức của người Hy Lạp.
Con un atteggiamento del genere, quando hanno un contrasto i coniugi potrebbero considerarsi dei nemici anziché degli alleati e usare parole taglienti, che invece di smorzare i toni li esasperano.
Chồng hoặc vợ có thái độ như thế trong cuộc xung đột, có lẽ họ xem bạn đời là kẻ thù, chứ không phải đồng minh, và dùng những lời gây tổn thương thay vì chữa lành.
(b) In che senso la parola di Dio è “più tagliente di qualsiasi spada a due tagli”?
b) Tại sao lời Đức Chúa Trời “sắc hơn gươm hai lưỡi”?
Benché avesse la lingua tagliente e un carattere polemico, Girolamo riuscì da solo a dare un nuovo indirizzo alla ricerca biblica restituendo valore all’ispirato testo ebraico.
Dù Jerome ăn nói sắc sảo và có một cá tính thích tranh cãi, ông đã đơn thương độc mã lèo lái việc nghiên cứu Kinh Thánh trở về bản văn tiếng Hê-bơ-rơ được soi dẫn.
Ma di che valore sarebbe la pace mondiale se la propria casa fosse un campo di battaglia dove volano di continuo insulti, osservazioni taglienti e minacce?
Tuy nhiên, hòa bình thế giới sẽ là vô nghĩa nếu trong gia đình còn có các vụ mắng nhiếc, nói hành và đe dọa lẫn nhau xảy ra thường xuyên.
Ma soprattutto Egli fu flagellato, flagellato con 40 colpi meno uno, flagellato con una frusta a più corde e le Sue ferite erano aggravate da pezzi di metallo tagliente e d’osso affilato fissati alle estremità.
Nhưng hơn hết thảy, Ngài bị quất bằng roi, bị quất ba mươi chín lằn roi, bị quất bằng một cây roi bện nhiều sợi dây da kết với xương và kim khí sắc bén.
Cercate di staccare uno di questi molluschi da una roccia e scoprirete quanto sia incredibilmente forte la sua presa: una necessità perché il mollusco possa resistere al becco tagliente di un famelico uccello marino o all’azione continua delle onde del mare.
Hãy thử nạy một con trai khỏi đá, bạn sẽ thấy nó bám chắc đến độ không thể tin được—đây là điều thiết yếu giúp nó có thể chống chọi với cái mỏ sắc của loài chim biển háu đói và những ngọn sóng hung hãn vỗ liên hồi.
Sono così bilanciati, così taglienti ti senti in pieno controllo mentre li usi.
Chúng cân bằng và rất sắc, bạn thực sự cảm thấy bạn làm chủ việc cắt gọt.
«E non si può usare l'alluminio per rendere tagliente il filo.»
“Và anh không được dùng nhôm để làm dây thuỷ tinh.”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tagliente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.