tagliare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tagliare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tagliare trong Tiếng Ý.

Từ tagliare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cắt, chém, chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tagliare

cắt

verb

Prestami qualcosa per tagliare questa corda.
Cho tôi mượn cái gì đấy để cắt sợi dây này.

chém

verb

Sì, Tracy l'ha tagliata con la coda, se la cosa può essere d'aiuto.
Tracy chém cậu ấy bằng cái đuôi, nếu có chuyện gì khác lạ.

chặt

verb

Di'solo una parola e gli faccio tagliare le mani.
Chỉ cần cháu nói ra, ta sẽ cho người chặt tay của nó.

Xem thêm ví dụ

O come tagliare un cordone ombelicale, in modo da renderlo un bellissimo ombelico.
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
Oh, parli di tagliare i legami, ma rimani fermamente legato!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!
Il modo corretto per tagliare ganasce morbide Part One:
Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một:
No, ho visto mio fratello tagliare la legna.
Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ
Penso davvero che questo sia rispetto per lo spettatore, non tagliare sempre da punto a punto, lasciare andare il tempo e basta.
Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua.
L. A. a tagliare i costi delle infrastrutture necessarie per la gestione dell'acqua e la riduzione del riscaldamento urbano... mettendo insieme alberi, persone e tecnologia per creare una città più vivibile.
LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
Dovrebbero tagliare il pene a tutti i poliziotti!
Họ nên cắt cái đó của tất cả các thanh tra đi!
Be', ovviamente c'erano dei vincoli che non permettevano a me o agli altri di prendere il tipo di decisione che avremmo voluto. E ovviamente avevo sperato che avremmo avuto il tempo per fare le riforme che avrebbero affrontato il deficit, piuttosto che cercare di tagliare il deficit che era il sintomo del problema.
Vâng, rõ ràng là có là khó khăn đã không cho phép tôi hoặc những người khác đi đến quyết định mà chúng tôi mong muốn, và rõ ràng là tôi đã hy vọng rằng chúng tôi sẽ có thời gian để thực hiện những cuộc cải cách giải quyết sự thâm hụt chứ không phải là cố gắng để cắt giảm thâm hụt được coi là nguyên nhân của vấn đề.
Quindi quando parliamo di tagliare la spesa governativa, questa è la torta di cui parliamo, e agli americani quasi all'unanimità, e non importa di quale partito siano, quasi all'unanimità piace quella grossa fetta del 55%.
Và khi chúng ta bàn về vấn đề cắt giảm chi tiêu của chính phủ, thì đây chính là cơ cấu mà chúng ta đang nói đến, người Mỹ phần lớn, và thực sự không quan trọng khi họ ủng hộ đảng phái nào, phần lớn giống như 55% đó.
Potremmo persino finire sommersi prima di tagliare il fondo per uscire.
Chúng ta có thể xuống tới đáy biển trước khi phá được đường ra.
4 “Questa è la circostanza in cui l’omicida può fuggirvi e rimanere in vita: ha colpito il suo prossimo involontariamente e prima non lo odiava. + 5 Per esempio, se va con il suo prossimo nel bosco a raccogliere legna e solleva la scure per tagliare un albero, ma il ferro sfugge dal manico, colpisce il suo prossimo e ne causa la morte, per rimanere in vita l’omicida deve fuggire in una di queste città.
4 Đây là chỉ dẫn liên quan đến việc người ngộ sát có thể chạy đến một trong những thành đó hầu được sống: Khi người ấy vô tình đánh người khác mà trước đó không có thù hằn gì,+ 5 chẳng hạn như khi đi với người khác vào rừng lấy gỗ, người ấy vung rìu chặt cây nhưng lưỡi rìu văng khỏi cán trúng người kia và gây thiệt mạng, thì người ngộ sát phải chạy đến một trong những thành đó để được sống.
2 Davide ordinò poi di radunare gli stranieri+ che risiedevano nel paese d’Israele e diede loro il compito di tagliare e squadrare pietre per la costruzione della casa del vero Dio.
2 Sau đó, Đa-vít truyền lệnh triệu tập những ngoại kiều+ trong xứ Y-sơ-ra-ên, giao cho họ công việc cắt và đẽo đá để xây nhà của Đức Chúa Trời.
Tagliare i capelli rende le cose belle.
nó giúp tạo nên những thứ đẹp đẽ.
Si può tagliare con un coltello, tanto è denso.
Các bạn có thể lấy dao thái lát nó thành từng miếng mỏng, vì nó rất dày.
Per esempio, ricordo un sabato in cui stavamo facendo una faticata per tagliare l’erba del prato.
Ví dụ, tôi nhớ vào một ngày Thứ Bảy chúng tôi làm việc cực nhọc để cắt bãi cỏ.
Quello che farà PROTECT IP è tagliare le gambe alle nuove imprese perché permette alle compagnie anche di citare in giudizio qualsiasi sito che ritengono non stia applicando abbastanza efficacemente i filtri.
Việc PROTECT IP sẽ làm là làm tê liệt người mới. Bởi nó cho phép công ty kiện những trang web chỉ vì nghĩ họ không lọc web họ đủ.
Come, tagliare l'erba: è disumano.
Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển.
Stiamo dicendo che vogliamo un accordo con tutti i paesi del mondo dove siamo tutti vincolati a tagliare le emissioni di CO2 in modo che tutto il mondo possa trarne beneficio.
Bạn nói rằng bạn muốn một thỏa thuận với tất cả các quốc gia trên thế giới nơi tất cả chúng ta gắn kết với nhau để giảm lượng khí thải carbon theo cách đem lại lợi ích cho toàn thế giới.
Il boss sarebbe certamente venuto con il medico della compagnia di assicurazione sanitaria e sarebbe rimprovero dei suoi genitori per il figlio pigro e tagliare corto con tutte le obiezioni il medico di assicurazione commenti; per lui tutti erano del tutto sani, ma davvero pigro sul lavoro.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
Ora ci spostiamo all'esterno e li vedremo tagliare il traguardo.
Chúng tôi sẽ ra ngoài, và chúng tôi sẽ thấy họ ở vạch kết thúc chỉ trong vài phút nữa thôi.
Una volta che inizi a tagliare le cose a metà, ti lasci andare, guardate come abbiamo tagliato a metà i barattoli e la pentola.
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo.
Finì quindi di tagliare gli abiti della contessa, le legò le mani dietro la schiena e l’impiccò a un albero.”
Chàng xé nốt quần áo của nữ Bá tước, trói quật tay ra sau lưng và treo cổ nàng trên cây.
Una radice di cipresso è difficile da tagliare, ma è dura in eterno.
Gốc cây bách rất khó cắt, nhưng nó sẽ tồn tại mãi mãi.
Beh, ho sprecato quasi tre minuti cercando di chiarirmi con lui e alla fine ho dovuto tagliare corto.
Tôi cố tranh thủ vài ba phút giải thích cho anh ta.
E, in quei casi, devi tagliare i costi e ridurre le spese.
Và khi một công ty nhỏ có sự chuyển tiếp, phải tiết kiệm và không được mở rộng quá mức.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tagliare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.