taglio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taglio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taglio trong Tiếng Ý.
Từ taglio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cạnh sắc, cỡ, kiểu cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taglio
cạnh sắcnoun |
cỡnoun Probabilmente sapevano anche la taglia di scarpe del tecnico. Có lẽ họ còn biết cả cỡ giày của người vận hành nữa. |
kiểu cắtnoun Ma con il tipo di tagli di cui stiamo parlando, nhưng kiểu cắt giảm mà chúng ta đang bàn |
Xem thêm ví dụ
Ross si trovò sempre più a disagio con il suo nuovo taglio di capelli, ma lo mantenne per tutta la durata dello show. Ross ngày càng khó chịu với phong cách của bản thân trong những năm cuối đời, nhưng vẫn giữ nó trong suốt sự nghiệp. |
Molti “progressi” si sono dimostrati veramente una spada a doppio taglio. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
Per fare questo, programmiamo una semplice mossa andando a 0 X con lo strumento e l'offset che utilizzeremo per la riesportazione e il taglio delle ganasce Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
Un'altra parola e ti taglio la gola. Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh. |
L'eroina è una cacciatrice di taglie. Nữ anh hùng là một kiếm khách hảo hán. |
C'è quello che le taglia, che dovete strappare. Đây là loại có vết cắt, bạn phải xé nó. |
Io qui taglio solo l'erba. Tôi chỉ cắt cỏ thôi. |
Bill James e la matematica danno un taglio a'ste cose. Bill James và toán học nhìn xuyên được những điều như vậy. |
E quando fu ritrovata, il taglio alla gola si rivelò di essere il meno dei suoi problemi. Và khi tìm được cô gái, cổ họng cô bị cắt đứt hóa ra đó là điều đỡ đau đớn nhất mà cô phải chịu. |
Perché non te la prendi con qualcuno della tua taglia? dám ỷ lớn hiếp nhỏ hả? |
E poi andremo dritti dritti da Yondu per riscattare la tua taglia. Và rồi thẳng tiến tới chỗ Yondu để đổi anh lấy tiền thưởng. |
Darai un taglio alla ragazzina? Anh sẽ cho cô bé một phân cảnh? |
Uno dei primi segni del suo cambiamento fu che si tagliò i capelli lunghi e la barba incolta. Một trong những bằng chứng đầu tiên cho thấy sự thay đổi là ông hớt tóc ngắn và cạo hết hàm râu xồm xoàm. |
Nel 1943 era la persona più ricercata dalla Gestapo, con una taglia di 5 milioni di franchi sulla sua testa. Đến năm 1943, Wake là người được mong muốn nhất của Gestapo, với giá 5 triệu franc trên đầu cô. |
Il taglio della tuta a quattro bottoni fu un design ibrido simile sia all'uniforme verde M-1954 "Classe A" dell'esercito americano sia all'uniforme M1946/56 cachi dell'esercito francese: l'uniforme (in francese Vareuse d'officier Mle 1946-1956 ); aveva due tasche sul petto a pieghe chiuse da alette a punta e due sena pieghe chiuse sul lato da rette, mentre le maniche avevano risvolti bianchi. Kiểu may của chiếc áo dài thắt bốn khuy là một thiết kế lai giống như bộ lễ phục màu xanh lá cây "Class A" M-1954 của quân đội Mỹ và bộ lễ phục màu kaki M1946/56 của quân đội Pháp (tiếng Pháp: Vareuse d'officier Mle 1946/56); đã có hai cái túi ngực nếp gấp cách vạt áo nhọn và hai cái không gấp nếp nằm cạnh góc thẳng. |
Ora guardando queste immagini, è difficile capire la scala di questa operazione, che si vede già dallo spazio e che potrebbe estendersi su una superficie della taglia dell'Inghilterra. Và bây giờ hãy nhìn những bức ảnh này, thật khó có thể tin được quy mô của quá trình khai thác này, nó có thể thấy được từ không gian và có thể lan ra với diện tích bằng cả nước Anh. |
Farò un taglio in questo punto. Và tôi sẽ làm một vết cắt ngay đây. |
A più di un secolo dal completamento, i lavori al Taglio di Culebra non si sono mai fermati del tutto. Hơn một thế kỷ từ khi hoàn thành, công việc ở đoạn cắt Culebra vẫn chưa bao giờ dừng lại. |
Non e'la prima volta che un cacciatore di taglie prende un fuggitivo. Đây không phải lần đầu một thợ săn tiền thường bắt được một kẻ bỏ trốn. |
Ti taglia i fondi? Cắt bớt tiền sinh hoạt của chị sao? |
Dovevi andare in America a riscuotere la taglia. Đáng lẽ anh phải quay về Mỹ để đòi tiền thưởng. |
Sono tutti della taglia perfetta e non hanno un filo di grasso. Tất cả họ đều có vóc dáng hoàn hảo và không có một chút mỡ thừa nào. |
E ha mostrato che prendendo un cucciolo e un adulto e facendo una media di ciò a cui potrebbero assomigliare, se crescesse in maniera lineare, avrebbe una cresta della taglia della metà di un adulto. Và ông chỉ ra rằng nếu bạn lấy một con nhỏ và một con trưởng thành và tính trung bình xem nó sẽ trông thế nào, nếu nó lớn lên gần như theo thức tỉ lệ thuận, nó sẽ có một cái mào khoảng bằng một nửa cỡ con trưởng thành. |
Questo sembra della tua taglia. Có vẻ như cái áo này vừa với bố đấy. |
Taglia le corde, cuoco, ma stai attento... appena sotto il nodo, e bada di lasciare un filo o due Cắt dây cho chúng tôi, đầu bếp, nhưng phải cẩn thận cắt ở ngay sát bên cái nút và nhớ chừa lại một chút. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taglio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới taglio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.