tagliere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tagliere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tagliere trong Tiếng Ý.

Từ tagliere trong Tiếng Ý có nghĩa là cái thớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tagliere

cái thớt

noun

Xem thêm ví dụ

State in fila, io la taglierò così che possiate capire
Tôi sẽ cắt dây, như vậy là anh hiểu chứ.
Dopo lo scoppio, taglierà le comunicazioni col mondo esterno.
Ngay sau vụ nổ, anh ta sẽ cắt mọi đường liên lạc với thế giới bên ngoài.
Prima di preparare ogni alimento, lavatevi le mani con acqua calda e sapone; lavate allo stesso modo taglieri, utensili da cucina, piatti e superfici di lavoro.
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng.
disse Athos affrontandolo, ti taglierò le orecchie!
- Athos vừa nói vừa tiến lại - Tao sẽ cắt tai mày.
E a 60 secondi lo taglierà in due.
Trong vòng 60 giây nó sẽ cắt mày làm đôi.
Se il Re del Nord scopre che avevo catturato lo Sterminatore di Re e l'ho lasciato andare, me la tagliera'.
Nếu Vua Phương Bắc nghe tin ta bắt được Kẻ Giết Vua và rồi thả hắn đi, ta sẽ bị chặt đầu ngay.
Nessun paese di razza dandy, metterà a confronto con un paese di razza - voglio dire un vero e proprio campagnolo damerino - un collega che, nella canicola, taglierà i suoi due ettari in pelle di daino guanti per paura di concia le mani.
Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình.
Se il tagliere è molto rigato o è sporco di grasso bisogna pulirlo con particolare attenzione.
Nếu thớt có nhiều vết cắt sâu hoặc dính mỡ trong những khe cắt đó, thì cần cọ kỹ hơn để thớt hoàn toàn sạch sẽ.
In primo luogo, le taglierò il seno sinistro.
Trước hết, tôi sẽ thẻo ngực trái của cổ.
Credo che ti taglierò prima il naso.
Tao sẽ cắt cái mũi trước mày trước tiên.
Me ne taglierò un altro pezzo in modo di averlo corto come il tuo, cazzettino
Tôi sẽ giành cho anh # bụi hồng để anh mài cái của anh
La prova dei loro doni spirituali unici non si notò solo sui taglieri che intagliai, ma, con più chiarezza, mentre li distribuivamo a coloro che ne avevano bisogno, che provassero dolore o soffrissero per la mancanza di un caro, a garanzia del fatto che l’amore del Salvatore e la Sua Espiazione potevano produrre un perfetto fulgore di speranza.
Bằng chứng của các ân tứ thuộc linh độc đáo không những hiện ra trên các tấm thớt tôi đã khắc chữ mà còn rõ ràng hơn khi chúng tôi mang tặng chúng cho những người đang thiếu thốn, là những người cảm thấy đau đớn hay mất mát, để cam đoan một lần nữa rằng tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và Sự Chuộc Tội của Ngài có thể nảy sinh một niềm hy vọng hết sức sáng lạn.
Domani mattina tagliero ' la testa a questo malfattore
Hãy chặt đầu hắn ngay ngày mai
Io, johnny tapia, ti taglierò la testa!
Tao, Johnny Tapia, sẽ cắt đầu mày đó!
Così intagliammo taglieri sui quali ponemmo una pagnotta di pane fatto in casa e andammo insieme a consegnare la nostra offerta a vedove, vedovi e famiglie.
Vậy nên, chúng tôi đã khắc một tấm thớt để cắt bánh mì, trên đó chúng tôi đặt một ổ bánh mì làm ở nhà và cùng nhau mang đến tặng cho những người góa bụa và các gia đình.
Taglierò i negativi che vuoi.
Tôi sẽ cắt những âm bản cô cần.
Taglierò la testa dello SHIELD.
Việc xử tên cầm đầu của S.H.I.E.L.D. thì sao?
Nonostante questa variazione, nel nostro caso abbiamo ancora taglierà la tasca per tenere il brodo crudo, presso il magazzino diametro nominale
Mặc dù sự thay đổi này, trong trường hợp của chúng tôi chúng tôi sẽ vẫn còn cắt túi để giữ cổ phiếu nguyên, đường kính cổ phiếu trên danh nghĩa
Dopo la detonazione, il suo uomo taglierà tutte le comunicazioni.
Sau khi vụ nổ của người anh ta cắt tất cả các kênh liên lạc.
E taglierò tutte le loro teste.
Và giết hết bọn chúng
Si taglierà i capelli una volta al mese.
Anh sẽ được hớt tóc mỗi tháng một lần.
Non ti tagliero'.
Tôi sẽ không cắt cô đâu.
Ancora un po ' e i tedeschi non avranno bisogno di uccidermi, perché mi taglierò le vene
PHải cHi có nHiều bản nHạc giống nHư bản này, bọn Đức sẽ kHông can pHải bắn tôi.Tôi sẽ cHỉ tự rạcH gân cổ tay mìnH tHôi
Usate un tagliere e un coltello a parte per questi prodotti oppure lavate bene il tagliere e il coltello con acqua calda e detersivo prima e dopo ogni contatto con pesce o carne cruda.
Hãy dùng một cái thớt và dao riêng cho các loại thịt sống và hải sản, hoặc có thể dùng lại cái thớt và dao ấy nhưng phải rửa kỹ bằng nước nóng chung với xà phòng trước và sau khi dùng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tagliere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.