tapparella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tapparella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapparella trong Tiếng Ý.

Từ tapparella trong Tiếng Ý có các nghĩa là Mành, mành mành, làm tối sầm, chụp đèn, bóng cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tapparella

Mành

mành mành

làm tối sầm

(shade)

chụp đèn

(shade)

bóng cây

(shade)

Xem thêm ví dụ

Quando ritornammo, però, trovammo tutte le porte chiuse e le tapparelle abbassate.
Nhưng khi chúng tôi trở lại, mọi nhà đều đóng cửa và kéo kín màn.
Non appena se ne sono andati, abbassa le tapparelle in salotto, E ti verrò a trovare durante la notte.
Ngay khi họ đi, em hãy kéo mấy cái mành trong phòng khách, và tối nay anh sẽ tới gặp em.
Mickey, la tapparella si sta ancora muovendo.
Micky, cái bóng vẫn đang di chuyển.
Ho visto la tapparella muoversi.
Tôi thấy bóng anh rồi.
Lo sconosciuto entrò nel salottino della " Coach and Horses " circa mezzo cinque del mattino, e vi rimase fino a mezzogiorno nei pressi, le tapparelle giù, il porta chiusa e nessuna, dopo Hall respingere, avventurarsi vicino a lui.
Người lạ mặt đi vào phòng khách nhỏ của " HLV và Ngựa " khoảng một nửa trong quá khứ năm vào buổi sáng, và ông vẫn cho đến cuối ngày gần, người khiếm thị xuống, cửa đóng, và không ai, sau khi của Hội trường đẩy lùi, mạo hiểm gần anh ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapparella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.