taratura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taratura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taratura trong Tiếng Ý.

Từ taratura trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự so chuẩn, sự định cỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taratura

sự so chuẩn

noun

sự định cỡ

noun

Xem thêm ví dụ

Presto, taratura.
Kiểm tra đường dẫn đi.
Verificare che la taratura del vostro livello sia corretta prima di iniziare
Kiểm tra hiệu chuẩn mực của bạn đúng trước khi bắt đầu
Taratura unità tre e quattro.
Đang kiểm tra máy 3 và 4.
Bene, un chirurgo olandese ha capito circa 35 anni fa, che se risolvi il problema abbastanza presto, quando il cervello è ancora in questo periodo di plasticità iniziale così che possa risistemare il meccanismo adeguatamente in questo periodo iniziale di taratura, nel periodo critico, nulla di ciò capita poi.
Một bác sĩ phẫu thuật người Hà Lan làm rõ cách đây khoảng 35 năm, rằng nếu bạn điều chỉnh vấn đề đủ sớm, khi não còn ở giai đoạn thích nghi ban đầu, tức là não còn kịp xếp đặt một quy trình thích hợp, ở giai đoạn thiết lập quan trọng ban đầu, thì sẽ không còn gì khó khăn cả.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taratura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.