tappeto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tappeto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tappeto trong Tiếng Ý.
Từ tappeto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thảm, tấm thảm, Thảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tappeto
thảmnoun (Tessuto utilizzato per coprire il pavimento.) Devo ancora sbarazzarmi di questo tappeto. Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi. |
tấm thảmnoun Devo ancora sbarazzarmi di questo tappeto. Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi. |
Thảmnoun (tappeti di pelle di mucca) Devo ancora sbarazzarmi di questo tappeto. Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi. |
Xem thêm ví dụ
E se io porto a casa un altro tappeto, mia moglie mi uccide. Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. |
Non stendergli il tappeto rosso. Đừng trải thảm đỏ đón họ. |
Ma loro stanno aumentando gli sforzi e stanno battendo a tappeto la zona. Nhưng chúng đang giám sát dữ dội và đang tiến sát nhanh chóng. |
Abbiamo una bel tappeto, Signor Presidente. Thế này thật hay, thưa Tổng thống. |
La mia lettera è finita sotto il tappeto. Thư của tôi để dưới tấm thảm. |
Ma non si fanno scelte sagge nascondendo le cose sotto il tappeto. Nhưng bạn không làm chính sách tốt bằng cách ẩn những điều trong một ngăn kéo. |
Girò la testa, irritata e nel dolore, e lo ha massaggiato sul tappeto. Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm. |
Ci metteremo un tappeto. Ta sẽ đặt thảm ở đó. |
Nel momento in cui si trovava proprio lì sul tappeto, e nessuno che sapeva della sua condizione avrebbe mai seriamente chiesto che ha lasciato il manager in Tại thời điểm này, ông đang nằm ngay trên thảm, và không có một trong những người biết về mình điều kiện sẽ nghiêm túc yêu cầu ông cho phép người quản lý. |
Le donne, inoltre, fecero tende e tappeti per il tempio, con Brigham Young che supervisionava il lavoro per gli interni. Các phụ nữ cũng may màn và thảm cho ngôi đền thờ, với công việc bên trong đền thờ được hướng dẫn bởi Brigham Young. |
Nixon e Brežnev s'incontreranno a Jalta ove discussero un patto di difesa reciproca, la prosecuzione della distensione e la questione rimasta sul tappeto dei MIRV. Nixon và Brezhnev họp tại Yalta, thảo luận về một hiệp ước phòng thủ chung được đề xuất, hòa hoãn, và các tên lửa đạn đạo đa đầu đạn hạt nhân dẫn hướng độc lập (MIRV). |
Il fatto che la famiglia Queen nasconda i suoi precedenti sotto il tappeto, non vuol dire che non esistano. Chỉ vì gia đình cô Queen lấp liếm được những tiền án tiền sự của họ, không có nghĩa là chúng không tồn tại. |
Voglio andare a tappeto Ti posso aiutare? Tôi muốn đấu, cô giúp được tôi không? |
Mancasti di rispetto a nonna, che giace nel tappeto di chiappe di puzzola. Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó. |
Lei ha detto, quando la vita ti mette al tappeto, bisogna scegliere se rialzarsi o no. Chú nói, khi cuộc sống làm ta vấp ngã, chúng ta có thể lựa chọn tiếp tục đứng lên mà |
Scene di distruzione, di deforestazione e frammentazione della foresta, che rendono il tappeto della canopea incapace di funzionare nel modo meraviglioso in cui funziona quando non viene sconvolta dagli umani. Những cảnh rừng bị phá hủy, chặt phá và bị phân tán, Vì thế làm cho tấm thảm nguyên vẹn của tán cây không thể phát huy được các vai trò to lớn mà chúng từng có khi chưa bị quấy rối bởi con người. |
La notte dell'evento comprende giri su macchine d'epoca, il passaggio sul tappeto rosso nella grande sala, un formidabile DJ e un fotografo pronto a catturare immagini di questi partecipanti e delle loro famiglie. Đêm hôm diễn ra sự kiện có cả đưa đón bằng xe cổ sải bước trên thảm đỏ vào hội trường lớn một DJ tuyệt vời và một nhiếp ảnh gia đã sắn sàng để ghi lại những hình ảnh của người tham dự và gia đình của họ |
Non ho mai visto nessuno finire al tappeto solo per la tosse. Tôi chưa từng thấy ai bị bất tỉnh vì ho cả. |
Senti ho appena visto il cervello del mio amico spappolato sul tappeto. Nghe này tôi vừa thấy đầu của bạn thân nhất của tôi vấy lên tấm bạt. |
Cosa, temi che non stendera'il tappeto rosso quando scoprira'cosa fai per vivere? Gì chứ, mày lo là cô ta sẽ không ra thảm đỏ khi cô ta phát hiện ra bạn trai cô ta thực sự làm gì để kiếm sống à? |
Un’altra prese un secchio d’acqua e il detersivo e lavò il tappeto su cui mio marito aveva vomitato. Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó. |
E'tanto che non ti vedo sul tappeto. Lâu rồi cô không đánh đấm đấy. |
A volte al loro interno vengono esposti ricami, tessuti e tappeti realizzati dalle donne kazache. Phía trong lều yurt có thể trưng bày nhiều sản phẩm thể hiện tài khéo léo của phụ nữ Kazakh trong việc thêu, dệt và làm thảm. |
Riscuoti appena Creel va al tappeto. Rút hết tiền khi mà Creel chạm xuống sàn. |
Roberts osserva: “In una casa con i pavimenti non rivestiti di moquette e con solo qualche tappeto in determinati punti ci sarà circa un decimo della polvere che si trova in una casa con i pavimenti rivestiti di moquette”. Ông Roberts nhận xét: “Một căn nhà để trần chỉ vài nơi có lót thảm thì lượng bụi chỉ bằng khoảng một phần mười so với một căn nhà được lót thảm khắp mọi nơi”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tappeto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tappeto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.