targa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ targa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ targa trong Tiếng Ý.

Từ targa trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảng, Biển đăng ký xe, bảng chỉ dẫn, biển, danh từ giống cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ targa

bảng

(sign)

Biển đăng ký xe

(vehicle registration plate)

bảng chỉ dẫn

(sign)

biển

(plate)

danh từ giống cái

(plate)

Xem thêm ví dụ

Sessanta anni dopo, il 18 settembre 1999, la morte di Dickmann è stata rievocata dalla Stiftung Brandenburgische Gedenkstätten (Fondazione del Sacrario di Brandeburgo) e ora la targa commemorativa ricorda ai visitatori il suo coraggio e la sua fede.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
Sull'edificio al numero 180 di Ebury Street (attualmente inglobato nel borough di Westminster), dove la sinfonia fu scritta, è stata posta una targa commemorativa.
Nơi họ ở khi đến Chelsea tại số 180 phố Ebury, giờ đây thuộc thị xã của Westminster, chính là nơi bản giao hưởng được viết.
C'era il suo nome nella targa sul muro.
Tên hắn còn ghi trên tường.
L'autista stava togliendo la targa, e lui l'ha presa.
Tay tài xế ra ngoài tháo biển số, và hắn vừa chạy mất!
Tra il 1845 e il 1864, Hans Christian Andersen visse al numero 67, dove ora si trova una targa commemorativa.
Giữa năm 1845 và 1864, Hans Christian Andersen sống ở vị trí 67, nơi một tấm bảng tưởng niệm hiện đang đứng vững.
La targa d’oro brunito di Riddle era riposta in un armadio d’angolo.
Tấm mề đay vàng sáng bóng của Riddle được cất trong một cái tủ ở góc phòng.
Se guardo la tua targa, in realtà non so chi sei.
Khi tôi nhìn biển số xe bạn, tôi không biết bạn là ai.
Manderò il numero di targa di Hans ai posti di blocco.
Tôi đã gửi biển số xe của Hans tới tất cả các trạm kiểm soát.
Da una guardia giurata che lavora vicino alla Hubert in west Chester, dice di avere una targa.
Chúng ta sẽ đi gặp người bảo vệ làm cách ngân hàng Hubert vài tòa nhà, ở miền Tây Chester, anh ta nói đã thấy một biển số xe.
Un mucchio di BMW 735 nere del 1999 con i numeri 0-6 nella targa ancora da controllare.
Rất nhiều xe BMW 1999 đen đời 765... biển đăng kí 06 để kiểm tra.
No, no, ma ho preso il numero della targa
Không, nhưng con ghi xuống biển xe họ lại rồi.
Non hanno numero di targa, ne'foto, ne'nomi.
Không nơi ở, tên tuổi, ảnh.
Non ho potuto non notare che non avete il contrassegno per disabili sulla targa delle vostre moto.
Tôi thấy các anh không có thẻ Sticker người tàn tật trên biển số xe.
Quella era la targa.
Đó là bảng số của nó đó mà.
Hanno sfregiato la mia casa con una targa.
Họ đã phá hoại căn nhà tôi với tấm bảng đó.
Montati su strade o su auto della polizia, i Lettori Automatici di Targa catturano immagini di ogni auto che passa e convertono le targhe in testi leggibili da una macchina in modo da poterle confrontare con delle liste di auto potenzialmente ricercate per illeciti.
Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều,
Ho il numero di targa...
Tôi có số đây rồi.
Intende che questa targa e'di Elias?
Ý anh nói là bảng số xe này của Elias?
Avevamo preso nota del numero di targa della loro auto.
Chúng tôi đã ghi biển số xe của họ.
Mentre eravamo dentro, ci hanno rubato la targa.
Trong lúc chúng tôi bên trong, kẻ nào đó đã ăn cắp cái biển số.
L'avvocato sta controllando la targa.
Bọn nhóc đó dùng biển thật.
Prima di questa chiamata avevo una piccola targa con incise le parole: «Posso fare cose difficili».
Trước khi sự kêu gọi này, tôi đã có một tấm bảng nhỏ ghi câu phương châm như sau: “Tôi có thể làm những điều khó khăn.”
Sono riuscito a prendere la targa dell'autocarro.
tôi đã ghi lại biển số xe.
Una targa è stata posta sull'isola di Livingstone per indicare il luogo da cui Livingstone fu il primo europeo a vedere le cascate.
Một tấm biển được đặt tại Đảo Livingstone (tháng 11 năm 2005) ghi dấu địa điểm Livingstone lần đầu tiên nhìn thấy Thác Victoria.
Prendi la targa, fai uno zoom alla targa
Biển số, phóng to biển số lên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ targa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.