target audience trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ target audience trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ target audience trong Tiếng Anh.

Từ target audience trong Tiếng Anh có các nghĩa là người xem, Thị trường mục tiêu, công khai, quý vị, chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ target audience

người xem

Thị trường mục tiêu

công khai

quý vị

chung

Xem thêm ví dụ

If you exclude people in the "unknown" category you may be excluding some of your target audience.
Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình.
Custom parameters are helpful for reaching a more targeted audience.
Thông số tùy chỉnh rất hữu ích khi tiếp cận đối tượng được nhắm mục tiêu nhiều hơn.
So 37 is our target audience.
Vì vậy, 37 là đối tượng được nhắm đến của chúng tôi.
Do not change the offer; change only how you describe it and its relevance to your target audience.
Ðừng thay đổi lời mời gọi; chỉ thay đổi cách bạn mô tả nó và sự liên quan của nó với đối tượng mục tiêu.
Pornographic films are produced and directed at the target audience, who buy and view the films.
Phim khiêu dâm được sản xuất và hướng đến khán giả mục tiêu, những người mua và xem phim.
This mode of marketing places the target audience in a live environment that will encourage the desired outcome.
Chế độ tiếp thị này đặt đối tượng mục tiêu vào một môi trường sống sẽ khuyến khích kết quả mong muốn.
These placements are also geared toward people outside their target audience, so the account manager excludes them.
Các vị trí này cũng đang hướng đến những người không phải đối tượng mục tiêu của công ty, do đó người quản lý tài khoản loại trừ các vị trí này.
You can target audiences interested in the types of products or services that you offer.
Bạn có thể nhắm mục tiêu các đối tượng quan tâm đến các loại sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn cung cấp.
Large hotel chains whose target audience is the corporate traveller are in the city.
Các chuỗi khách sạn lớn có đối tượng mục tiêu là khách du lịch công ty đang ở trong thành phố.
This means that each day it gets harder to earn the attention of your target audience.
Ðiều đó có nghĩa càng ngày càng khó thu hút được sự chú ý của các đối tượng mục tiêu.
Facebook estimates the target audience based on the details you select.
Facebook ước đoán đối tượng mục tiêu dựa trên các chi tiết bạn lựa chọn.
Attract the target audience to the blog by providing helpful, valuable, and remarkable content.
Hãy thu hút đối tượng khán giả mục tiêu đến blog bằng cách cung cấp nội dung hữu ích, giá trị và đáng chú ý.
But does this describe your target audience?
Nhưng liệu điều này có đúng với đối tượng mục tiêu của bạn không?
Every software product has a target audience.
Mỗi sản phẩm phần mềm có một đối tượng phục vụ riêng.
Reaching a target audience is a staged process, started by the selection of the sector of the target market.
Tiếp cận khán thính giả mục tiêu là một quá trình theo cấp bậc, bắt đầu bằng việc lựa chọn nhân tố của thị trường mục tiêu.
You may also want to target audience lists to market your hotel brand to a specific set of travelers.
Bạn cũng có thể muốn nhắm mục tiêu danh sách đối tượng để tiếp thị thương hiệu khách sạn của mình đến một nhóm khách du lịch cụ thể.
There's no incentive to risk alienating any of the target audiences, so the show stays away from tackling complicated themes."
Không thể chấp nhận rủi ro khi loại bỏ bất kì nhóm đối tượng khán giả nào, nên các chương trình lại tránh nói về những chủ đề phức tạp."
Think about the target audience for your campaigns, and develop your keywords to fit the user's likely intent when searching.
Suy nghĩ về đối tượng mục tiêu cho chiến dịch của bạn và phát triển từ khóa để phù hợp với ý định tìm kiếm có khả năng xảy ra của người dùng.
If the number of users estimated for your audience is lower than expected, you may want to broaden your target audience.
Nếu số lượng người dùng được ước tính cho đối tượng của bạn thấp hơn mong đợi, thì bạn có thể muốn mở rộng đối tượng mục tiêu của mình.
In the complex digital environment around us, communication design has become a powerful means of reaching out to the target audience.
Trong môi trường kỹ thuật số phức tạp xung quanh chúng ta, thiết kế truyền thông đã trở thành một phương tiện mạnh mẽ để tiếp cận khán giả mục tiêu.
The series takes place one to two years after the original series, although the target audience is still 7 to 12 year-olds.
Các thiết lập trong loạt bài này đã được tăng lên một đến hai năm từ loạt BoBoiBoy nhưng cốt truyện vẫn còn cho 7 đến 12 tuổi.
You’ll need to decide who your target audience is, what message you want to convey, and which ad network you’re going to use.
Bạn cần phải quyết định ai là đối tượng mục tiêu của bạn, thông điệp mà bạn muốn truyền đạt và mạng quảng cáo nào bạn sẽ sử dụng.
This is illustrated by the differences in recommendations made for flagship species selection targeting different target audiences such as local communities and tourists.
Điều này được minh họa rõ nét nhất bởi sự khác biệt trong các khuyến nghị đối với việc lựa chọn các loài chủ đạo nhắm vào các đối tượng mục tiêu khác nhau như cộng đồng địa phương và khách du lịch.
A successful appeal to a target audience requires a detailed media plan, which involves many factors in order to achieve an effective campaign.
Lôi cuốn thành công một đối tượng khán thính giả mục tiêu thì đòi hỏi một kế hoạch truyền thông chi tiết, bao gồm nhiều nhân tố để đạt được một chiến dịch hiệu quả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ target audience trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.