tarpaulin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarpaulin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarpaulin trong Tiếng Anh.

Từ tarpaulin trong Tiếng Anh có các nghĩa là vải dầu, vải nhựa, mũ bằng vải dầu, thuỷ thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarpaulin

vải dầu

noun

Most homes were mud brick with roofs made of tin or tarpaulin.
Phần lớn các ngôi nhà làm bằng gạch bùn, mái thì lợp bằng thiếc hoặc bằng vải dầu.

vải nhựa

noun

mũ bằng vải dầu

noun

thuỷ thủ

noun

Xem thêm ví dụ

On arrival at the camp, a refugee is given some basic material for building a home and a tarpaulin for roofing.
Khi đặt chân đến trại, một người tị nạn được cấp cho một số vật liệu cơ bản để cất nhà và vải dầu để lợp mái che.
The man lifted his corner of the tarpaulin cover and rapped on the driver’s window, asked him to stop.
Người đàn ông vén góc mui vai bạt lên, gõ vào cửa kính của lái xe yêu cầu dừng lại.
Usually the items are then unpacked onto folding trestle tables, a blanket or tarpaulin, or the ground.
Thông thường, các mặt hàng sau đó được đặt trên bàn xếp, một tấm chăn hoặc bạt hoặc đặt dưới đất.
Most homes were mud brick with roofs made of tin or tarpaulin.
Phần lớn các ngôi nhà làm bằng gạch bùn, mái thì lợp bằng thiếc hoặc bằng vải dầu.
We just want what's underneath that tarpaulin.
Chúng tôi chỉ muốn lấy cái ở bên dưới tấm bạt trên đó.
Someone flung open the tarpaulin hanging over the back of the truck, and three faces peered in.
Ai đó mở tung tấm vải bạt phủ phía sau xe tải, và ba bộ mặt thò vào.
Tying ourselves to a tarpaulin we were carrying, we slid down the mountainside to an uncertain future.
Bám chặt vào tấm vải dầu chúng tôi đem theo, chúng tôi trượt xuống sườn núi mà không biết tương lai mình sẽ ra sao.
Without telling anyone, we packed a couple of backpacks and a tarpaulin and left through the window, bound for the Austrian border just west of Mount Stol.
Không cho ai biết, chúng tôi xếp hành lý vào hai ba lô, một tấm vải dầu, và trốn qua đường cửa sổ, hướng thẳng đến biên giới Áo, phía tây Núi Stol.
“One journalist who was critical of the general relief effort was surprised and impressed to learn that Jehovah’s Witnesses had supplied their members with food, tarpaulins, and other essential items within days of the quake,” says Craig Tucker.
Anh Craig Tucker cho biết: “Một nhà báo từng chỉ trích các công tác cứu trợ đã tỏ thái độ ngạc nhiên và khâm phục khi được biết Nhân Chứng Giê-hô-va phân phát lương thực, tấm bạt và những nhu yếu phẩm khác cho anh em của họ chỉ vài ngày sau trận động đất”.
On a trip to town, the father of the family encountered a local official who wanted to know if he had protected the damaged building from rain by putting tarpaulins over the roof.
Trên đường đến thị trấn, một viên chức địa phương hỏi thăm người cha xem ông đã phủ tòa nhà hư hại bằng những tấm vải dầu hay chưa.
“No, there are no tarpaulins,” the father proudly replied, “but there are 30 men on the roof!”
Người cha hãnh diện trả lời: “Không, không có những tấm vải dầu mà có 30 người trên mái nhà!”
He and some other brothers had excavated a small pool by hand and had lined it with the tarpaulin that once covered his own shelter in the camp.
Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarpaulin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.