tarry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarry trong Tiếng Anh.

Từ tarry trong Tiếng Anh có các nghĩa là trễ, chậm, dính hắc ín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarry

trễ

adjective

“While the bridegroom tarried, they all slumbered and slept.
Vì chàng rể đến trễ, nên các nàng thảy đều buồn ngủ và ngủ gục.

chậm

adverb

dính hắc ín

adjective

Xem thêm ví dụ

Reaching Colombo for provisions and fuel, Worcester and her escorts tarried there from 7 August to 9 August before pushing on toward the Malacca Strait.
Đến Colombo thuộc Sri Lanka, Worcester và các tàu hộ tống tạm dừng từ ngày 7 đến ngày 9 tháng 8 để tiếp tế và tiếp nhiên liệu trước khi tiếp tục di chuyển hướng đến eo biển Malacca.
84 Therefore, tarry ye, and labor diligently, that you may be perfected in your ministry to go forth among the aGentiles for the last time, as many as the mouth of the Lord shall name, to bbind up the law and cseal up the testimony, and to prepare the saints for the hour of judgment which is to come;
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
8 And the place where it is my will that you should tarry, for the main, shall be signalized unto you by the apeace and power of my bSpirit, that shall flow unto you.
8 Và nơi nào ta muốn các ngươi lưu lại, phần lớn, sẽ được cho các ngươi biết bằng asự bình an và quyền năng của Thánh Linh của ta trút xuống các ngươi.
41 Behold, I, the Lord, will give unto my servant Joseph Smith, Jun., power that he shall be enabled to adiscern by the Spirit those who shall go up unto the land of Zion, and those of my disciples who shall tarry.
41 Này, ta, là Chúa, sẽ ban cho tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta quyền năng để hắn có thể nhờ Thánh Linh mà aphân biệt xem những người nào phải đi lên đất Si Ôn, và những ai trong số môn đồ của ta cần phải ở lại.
After tarrying at Kauai between 16 and 20 January 1944, she moved on to the Marshall Islands, reaching Kwajalein on the last day of the month.
Ghé qua Kauai từ ngày 16 đến ngày 20 tháng 1 năm 1944, nó khởi hành đi sang quần đảo Marshall, đi đến Kwajalein vào ngày 31 tháng 1.
7 Tarry in this place, and in the regions round about;
7 Hãy lưu lại chốn này và những vùng phụ cận;
Revelation given to Joseph Smith the Prophet and Oliver Cowdery, at Harmony, Pennsylvania, April 1829, when they inquired through the Urim and Thummim as to whether John, the beloved disciple, tarried in the flesh or had died.
Điều mặc khải ban cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery tại Harmony, Pennsylvania, tháng Tư năm 1829, khi họ cầu vấn bằng hai viên đá U Rim và Thu Mim về việc Giăng, vị môn đồ yêu dấu, có còn trong xác thịt hay đã chết rồi.
2 Let them awake, and arise, and acome forth, and not tarry, for I, the Lord, command it.
2 Họ phải tỉnh giấc mà đứng dậy, và rời khỏi chứ không được chần chờ, vì ta, là Chúa, truyền lệnh như vậy.
33 And it came to pass that we did again take our journey, traveling nearly the same course as in the beginning; and after we had traveled for the space of many days we did pitch our tents again, that we might tarry for the space of a time.
33 Và chuyện rằng, chúng tôi lại lên đường, hành trình theo gần đúng một hướng như lúc mới khởi hành; và sau khi đi được nhiều ngày, chúng tôi dừng lại dựng lều tạm trú một thời gian.
14 And it came to pass that the seventy and first year passed away, and also the seventy and second year, yea, and in fine, till the seventy and ninth year had passed away; yea, even an hundred years had passed away, and the adisciples of Jesus, whom he had chosen, had all gone to the bparadise of God, save it were the cthree who should tarry; and there were other ddisciples eordained in their stead; and also many of that fgeneration had passed away.
14 Và chuyện rằng năm thứ bảy mươi mốt trôi qua, và luôn cả năm thứ bảy mươi hai, phải, nói tóm lại, ngay cả năm thứ bảy mươi chín cũng trôi qua; phải, một trăm năm đã trôi qua, và những vị môn đồ được Chúa Giê Su lựa chọn cũng đều đã đi lên athiên đàng của Thượng Đế, ngoại trừ bba vị ở lại; và có cnhững vị môn đồ khác được dsắc phong thay thế họ; và nhiều người trong thế hệ đó cũng đã qua đời.
“While the bridegroom tarried, they all slumbered and slept.
Vì chàng rể đến trễ, nên các nàng thảy đều buồn ngủ và ngủ gục.
If you let that go unregulated, you'll continue to make and break chemical bonds, forming an even more diverse mixture of molecules that then forms this kind of black tarry stuff in your pan, right, that's difficult to wash out.
Nếu bạn cứ đun như thế không điều chỉnh, bạn sẽ tiếp tục tạo ra và phá hủy liên kết hóa học, tạo ra một hỗn hợp còn đa dạng hơn bao gồm những phân tử mà sau đó tạo ra thứ màu đen giống hắc ín này trong chảo, đúng, và nó rất khó để rửa sạch.
Underway from Hvalfjörður, Iceland, on the morning of 9 December 1941, two days after the Japanese attack upon the Pacific Fleet at Pearl Harbor, halfway across the globe, Anderson reached the Norfolk Navy Yard on 17 December, tarrying only a short time before taking departure at 0537 on 18 December for Charleston, South Carolina in company with Hammann, Mustin, and Morris, and reaching their destination the following morning.
Khởi hành từ Hvalfjörður, Iceland vào sáng ngày 9 tháng 12, hai ngày sau khi Hải quân Nhật bất ngờ tấn công Trân Châu Cảng, Anderson đi đến Xưởng hải quân Norfolk vào ngày 17 tháng 12 chỉ để sửa chữa nhỏ; trước khi lại lên đường lúc 05 giờ 37 phút ngày 18 tháng 12 để đi Charleston, South Carolina cùng với Hammann, Mustin và Morris, đến nơi sáng ngày hôm sau.
9 For this is the apromise of the Father unto you; therefore I command you to tarry, even as mine apostles at Jerusalem.
9 Vì đây là alời hứa của Đức Chúa Cha với các ngươi; vậy nên, ta truyền lệnh cho các ngươi phải ở lại, giống như những sứ đồ của ta ở Giê Ru Sa Lem.
10 And there are none that do know the true God save it be the adisciples of Jesus, who did tarry in the land until the wickedness of the people was so great that the Lord would not suffer them to bremain with the people; and whether they be upon the face of the land no man knoweth.
10 Và cũng chẳng còn ai biết đến Thượng Đế chân chính, ngoại trừ acác môn đồ của Chúa Giê Su còn ở lại trong xứ, cho đến khi sự tà ác của dân chúng trở nên quá lớn lao thì Chúa không chịu để cho họ ở lại với dân chúng nữa; và rồi họ có bcòn ở lại trên xứ này hay không, thì không một người nào biết được.
5 And it came to pass that when Jesus had thus spoken, he cast his eyes round about again on the multitude, and beheld they were ain tears, and did look steadfastly upon him as if they would ask him to tarry a little longer with them.
5 Và chuyện rằng, sau khi Chúa Giê Su đã phán như vậy, Ngài lại đưa mắt nhìn quanh đám đông, và Ngài nhận thấy đám đông đang rơi lụy và chăm chú nhìn Ngài như muốn cầu xin Ngài ở nán lại với họ lâu hơn chút nữa.
When the people desired for Him to tarry with them a little longer, He had compassion upon them and lingered with them.
Khi dân chúng mong muốn Ngài ở nán lại với họ lâu hơn chút nữa thì lòng Ngài đầy thương xót đối với họ và ở nán lại với họ.
38 And they came forth to hear him, upon the high places, saying unto the atent-keepers: Tarry ye here and keep the tents, while we go yonder to behold the seer, for he prophesieth, and there is a strange thing in the land; a bwild man hath come among us.
38 Và họ đến những nơi cao, để nghe ông nói, và bảo các người canh lều: Các anh hãy ở đây giữ lều để chúng tôi đi lại đàng kia xem vị tiên kiến, vì ông ta nói tiên tri, và có một việc lạ xảy ra trong xứ này; một người hoang dã đã đến giữa chúng ta.
And he went in to tarry with them” (Luke 24:29).
Vậy, Ngài vào ở lại cùng họ” (Lu Ca 24:29).
102 Behold, I say unto you, I have a mission in store for my servant William, and my servant Hyrum, and for them alone; and let my servant Joseph tarry at home, for he is needed.
102 Này, ta nói cho các ngươi hay, ta có một nhiệm vụ sẵn sàng cho tôi tớ William của ta, và tôi tớ Hyrum của ta, và chỉ dành cho hai người này mà thôi; và tôi tớ Joseph của ta thì phải ở lại nhà, vì hắn được cần đến.
* Tarry ye in the city until ye be endued with power from on high, Luke 24:49.
* Hãy đợi trong thành cho đến khi được mặc lấy quyền phép từ trên cao, LuCa 24:49.
19 Now they had sworn in their hearts that they would return to the land of Nephi, and if their awives and their children were slain, and also those that had tarried with them, that they would seek revenge, and also perish with them.
19 Bấy giờ họ đã thề trong lòng rằng, họ sẽ trở về xứ Nê Phi, và nếu vợ con họ đều bị giết chết hết cùng với những người trước kia đã ở lại, thì họ sẽ trả thù và cùng chết theo.
Yea, and he also made an oath unto us that he would tarry with us from that time forth.
Phải, và hắn cũng thề với chúng tôi rằng, hắn sẽ ở lại với chúng tôi từ đó về sau.
13 And it came to pass that those who tarried with their wives and their children caused that their fair daughters should stand forth and plead with the Lamanites that they would not slay them.
13 Và chuyện rằng, những người ở lại với vợ con bèn cho các con gái xinh đẹp của mình ra van xin dân La Man đừng giết họ.
But when “he cast his eyes round about again on the multitude, [he] beheld they were in tears, and did look steadfastly upon him as if they would ask him to tarry a little longer with them. ...
Nhưng khi “Ngài lại đưa mắt nhìn quanh đám đông, và Ngài nhận thấy đám đông đang rơi lụy và chăm chú nhìn Ngài như muốn cầu xin Ngài ở nán lại với họ lâu hơn chút nữa... .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.