tarot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarot trong Tiếng Anh.

Từ tarot trong Tiếng Anh có các nghĩa là lá bài, Tarot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarot

lá bài

noun

Tarot

noun (cards used primarily for divination and secondarily for games)

Xem thêm ví dụ

Some forms of divination are astrology, crystal-ball gazing, interpretation of dreams, palmistry, and fortune-telling with the use of tarot cards.
Một số hình thức của bói khoa là chiêm tinh, bói bằng quả cầu thủy tinh, giải mộng, coi chỉ tay và bói bài ta-rô.
A person could also become involved in demonism through things such as horoscopes, palm reading, tarot cards, and crystal balls.
Một người cũng có thể dính líu đến ma thuật qua việc tìm đến những điều như tử vi, bói bài, xem chỉ tay và bói bằng quả cầu thạch anh.
that's a tarot card.
Bài tarot.
Life isn't all tarot cards and pagan blood glyphs, you know.
Cuộc đời không phải lúc nào cũng chỉ có bài tarot và biểu tượng máu mà.
In 1986, Tarot received a deal for their first album and went on tour.
Trong năm 1986, Tarot nhận được một thỏa thuận cho album đầu tay của ho và đi lưu diễn.
From their tarot cards, they concluded that dangerous people would come to their home but that they should neither listen to nor accept anything from them.
Từ những lá bài tarot, họ kết luận rằng những người nham hiểm sẽ đến nhà họ và họ không nên nghe hay nhận bất cứ thứ gì từ những người ấy.
The inside illustration, entitled "The Hermit", painted by Barrington Coleby (credited to Barrington Colby MOM on the album sleeve), was influenced by the design of the card of the same name in the Rider-Waite tarot deck.
Phần minh họa bên trong có tên "The Hermit" (Tu sĩ) được thiết kế bởi Barrington Colby MOM lấy ý tưởng từ lá bài cùng tên trong bộ bài nổi tiếng Rider-Waite.
Some forms of divination are astrology, the use of tarot cards, crystal gazing, palmistry, and the search for mysterious omens, or signs, in dreams.
Một số hình thức của bói khoa là chiêm tinh, bói bài, bói bằng quả cầu thạch anh, xem chỉ tay và đoán điềm giải mộng.
Yeah. Do you know why the Fool is the most powerful card in the tarot?
Anh có biết tại sao lá bài Ngốc là thẻ mạnh mẽ nhất trong bộ tarot không?
The tarot will teach you how to create a soul.
Bài tarot sẽ dạy anh cách tạo ra một linh hồn.
Like common playing cards, the tarot has four suits (which vary by region: French suits in Northern Europe, Latin suits in Southern Europe, and German suits in Central Europe).
Bài tarot có 4 chất (các chất này khác nhau tùy từng nơi, ở Bắc Âu có các chất kiểu Pháp, Nam Âu có các chất kiểu Latin, Trung Âu có các chất kiểu Đức).
They're called tarot cards.
Chúng được gọi là bài taroc ( bài để bói ).
She and her husband, Joachim, read books on the occult and became proficient in reading tarot cards.
Chị và chồng là anh Joachim đã đọc những sách về sự huyền bí và biết bói bài tarot một cách thành thạo.
Tarot's single "I Walk Forever," from the Gravity of Light album, was performed for the first time by Marco, Tomi Salmela and the Kuopio choir during Kuorosota 2010; other songs performed included "The Phantom of the Opera," which Hietala has covered with Nightwish as well.
Đĩa đơn "I Walk Forever" của Tarot, trích từ album Gravity of Light, được biểu diễn lần đầu bởi Marco, Tomi Salmela và dàn hợp xướng Kuopio trong Kuorosota 2010; một số ca khúc khác cũng được biểu diễn bao gồm "The Phantom Of The Opera," ca khúc mà Hietala cũng đã cover cùng Nightwish.
Some forms of divination are astrology, crystal-ball gazing, interpretation of dreams, palmistry, and fortune-telling with the help of tarot cards.
Một số hình thức của bói toán là chiêm tinh, bói bằng quả cầu thủy tinh, giải mộng, đọc chỉ tay và đoán số mệnh bằng cỗ bài tarô.
Don't you use tarot cards or a crystal ball or something?
Ông không dùng bài tarot hay quả cầu pha lê hay gì à?
" Tarot readings, charms, potions.
Bói bài tarrot, bùa phép, thuốc thần,...
The "conservative Christian political orientation" American Family Association complained about the promotion as the organization felt the Clow Cards in the series were too similar to tarot cards and Eastern mythology.
Hiệp hội gia đình Hoa Kỳ—được miêu tả là một "tổ chức chính trị Thiên chúa giáo bảo thủ"—đã phàn nàn về chính sách khuyến mãi này vì tổ chức cảm thấy các thẻ bài Clow trong tác phẩm quá giống bài tarot và thần thoại phương Đông.
Clary realizes the Mortal Cup is hidden inside one of Madame Dorothea's tarot cards that were painted by her mother.
Clary nhận ra rằng Chén Thánh đang được giấu bên trong một trong những thẻ bài tarot của Quý bà Dorothea, vốn được vẽ bởi chính mẹ của cô.
Others consult fortune-tellers or psychics, who claim to “read” the future by interpreting patterns in tarot cards, numbers, or the lines of one’s hand.
Số khác thì đi hỏi các nhà tâm linh, chẳng hạn như thầy bói, là những người cho rằng mình có thể “đọc” tương lai bằng cách bói bài, xem số hoặc chỉ tay.
His solos are more melodic than those of most metal bands, but he sometimes shreds (notably in "Nightquest," "The Pharaoh Sails to Orion," "Romanticide," and "Gethsemane" by Nightwish, and also in "Traitor" by Tarot, for which he provided a solo).
Những đoạn solo của anh có nhiều giai điệu hơn so với hầu hết các ban nhạc metal khác, nhưng đôi khi anh cũng sử dụng các đoạn shred (kĩ thuật di chuyển nhanh giữa các nốt trên cần đàn để tạo ra một đoạn nhạc biến hóa) (đặc biệt là trong "Nightquest," "The Pharaoh Sails to Orion," "Romanticide," và "Gethsemane" của Nightwish, và cũng trong "Traitor" của Tarot, ca khúc mà anh thể hiện một đoạn solo).
If he is, he certainly doesn't know tarot.
Nếu đúng thì hắn không biết cỗ bài.
Today they use tarot cards, crystal balls, dice, and other means to “read” a person’s future.
Ngày nay, họ dùng lá bài, quả cầu thủy tinh và súc sắc để “đọc” tương lai một người.
"Tarot's New Album Lands on Finnish Chart".
Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010. ^ “Tarot's New Album Lands On Finnish Chart”.
Rather, they seek to ensnare the unwary with seemingly harmless means of diversion, such as crystal balls, tea leaves, tarot cards, pendulums, and horoscopes.
Thay vì thế, chúng tìm cách gài bẫy những người thiếu thận trọng qua những việc có vẻ vô hại như: bói thủy tinh cầu, bói bài, xem chỉ tay, xin xăm, xem cung hoàng đạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.