tariffs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tariffs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tariffs trong Tiếng Anh.
Từ tariffs trong Tiếng Anh có nghĩa là thuế quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tariffs
thuế quannoun |
Xem thêm ví dụ
In the first year, the tariffs start at 20% for the first 1.2 million units of imported finished washers, and all subsequent washers within that year will have a 50% tariff. Trong năm đầu tiên, thuế quan bắt đầu ở mức 20% cho 1,2 triệu cái máy giặt nhập khẩu, và tất cả các máy giặt sau đó trong năm đó sẽ có mức thuế 50%. |
VAT has become more important in many jurisdictions as tariff levels have fallen worldwide due to trade liberalization, as VAT has essentially replaced lost tariff revenues. Thuế VAT càng trở nên quan trọng hơn đối với nhiều chính phủ vì các mức thuế nhập khẩu bị giảm do tự do hóa thương mại và VAT thay thế doanh thu thuế nhập khẩu bị mất. |
Besides putting in place several tariffs, subsidies and government projects, Giolitti also nationalized the private telephone and railroad operators. Ngoài việc đưa ra một số thuế, trợ cấp và các dự án của chính phủ, Giolitti cũng đã quốc hữu hoá các nhà khai thác điện thoại và đường sắt tư nhân. |
As a signer of the Information Technology Agreement, Taiwan phased out tariffs on IT products since 1 January 2002. Là người ký Hiệp định Công nghệ Thông tin, Đài Loan đã loại bỏ thuế quan đối với các sản phẩm CNTT kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2002. |
As customers can choose their electricity suppliers, depending on their different tariff methods, the focus of transportation costs will be increased. Khi khách hàng có thể lựa chọn các nhà cung cấp điện của họ, tùy thuộc vào phương pháp thuế quan khác nhau của họ, trọng tâm của chi phí vận chuyển sẽ được tăng lên. |
Among other measures, they gave the Western nations unequivocal control of tariffs on imports and the right of extraterritoriality to all their visiting nationals. Bên các phương tiện khác, họ đã cho các quốc gia phương Tây quyền kiểm soát rõ rệt đối với thuế nhập khẩu và đặc quyền ngoại giao (extraterritoriality) đối với tất cả các công dân của họ tới Nhật Bản. |
Because of limited data collection and processing capability during the period of growth of the grid, fixed-tariff arrangements were commonly put in place, as well as dual-tariff arrangements where night-time power was charged at a lower rate than daytime power. Do hạn chế của bộ sưu tập dữ liệu và khả năng xử lý trong các giai đoạn phát triển của lưới điện, sắp xếp cố định thuế quan được thường đưa ra, cũng như sắp xếp kép thuế quan, nơi quyền lực thời gian ban đêm được tính ở mức giá thấp hơn so với công suất ban ngày. |
In December of that year, U.S. President-elect Herbert Hoover visited Argentina on a goodwill tour, meeting with President Yrigoyen on policies regarding trade and tariffs. Tháng 12 năm đó, người mới đắc cử tổng thống của Hoa Kỳ là Herbert Hoover đến Argentina trong một hành trình thiện chí, họp với Tổng thống Yrigoyen về các chính sách liên quan đến mậu dịch và thuế quan. |
He appealed for his 35-year minimum tariff to be reduced, but the judge Mr Justice Coulson ruled against this in June 2008 because his crimes involved "a significant degree of planning and premeditation" and there were "no real mitigating factors at all". Ông đã kháng cáo giảm thuế tối thiểu 35 năm, nhưng thẩm phán ông Coulson đã ra phán quyết chống lại điều này vào tháng 6 năm 2008 vì các tội ác của ông liên quan đến "một mức độ đáng kể của kế hoạch và tiền xử lý" và "không có yếu tố giảm nhẹ thực sự nào". |
The Common Economic Space would involve a supranational commission on trade and tariffs that would be based in Kiev, would initially be headed by a representative of Kazakhstan, and would not be subordinate to the governments of the four nations. Không gian kinh tế chung sẽ bao gồm một ủy ban siêu quốc gia về mậu dịch và thuế quan, đặt căn cứ tại Kiev, ban đầu do một đại biểu của Kazakhstan lãnh đạo, và sẽ không lệ thuộc chính phủ của bốn quốc gia. |
The party controlled the presidency throughout the 1920s, running on a platform of opposition to the League of Nations, high tariffs, and promotion of business interests. Đảng Cộng hòa giữ chức tổng thống trong thập niên 1920, dưới cương lĩnh chống lại Hội Quốc Liên, thuế quan cao, và ủng hộ các quyền lợi của doanh nghiệp. |
Vietnam’s past success in reducing trade costs, mainly due to tariff reduction, is reaching a ceiling. Cho đến nay Việt Nam đã đạt được nhiều thành tích về giảm chi phí thương mại nhờ cắt giảm thuế quan, nhưng biện pháp đó nay đã được khai thác gần hết giới hạn. |
In a sector where finished products consist of many components that cross borders numerous times - a typical wind turbine, for example, contains up to 8,000 components - even small tariff cuts would reduce costs. Trong một lĩnh vực mà các sản phẩm thành phẩm bao gồm nhiều thành phần vượt biên giới rất nhiều lần - một turbine gió điển hình, ví dụ, có tới 8.000 thành phần - thậm chí chỉ cần cắt giảm thuế nhỏ cũng sẽ làm giảm chi phí. |
Since the 1980s, the richer, more industrialized countries worked toward removing trade barriers, such as tariffs, import quotas, and bans worldwide. Từ thập kỷ 80, các nước công nghiệp giàu có đã đàm phán với nhau để cắt giảm các hàng rào thương mại như thuế nhập khẩu, hạn ngạch nhập khẩu và cấm nhập khẩu trên toàn thế giới. |
To rein in food prices , U.N. ESCAP says in the short term countries can tighten monetary policy , lower taxes and tariffs , and free up imports while raising food stocks . Để kiềm chế giá lương thực , ESCAP của Liên Hiệp Quốc nói rằng trong ngắn hạn các quốc gia này có thể siết chặt chính sách tiền tệ , giảm thuế và thuế nhập khẩu , và nới lỏng đối với hàng nhập khẩu trong khi là tăng dự trữ lương thực . |
A maquiladora manufacturer operates by importing raw materials into Mexico either tariff free (NAFTA) or at a reduced rate on a temporary basis (18 months) and then using Mexico's relatively less expensive labor costs to produce finished goods for export. Một nhà sản xuất maquiladora hoạt động bằng nguyên liệu nhập khẩu vào México hoặc miễn thuế (NAFTA), hoặc tại một tỷ lệ giảm thuế trong một cơ sở tạm thời (18 tháng) và sau đó doanh nghiệp México bằng cách sử dụng tương đối ít tốn kém chi phí lao động để hoàn thành sản xuất hàng hoá phục vụ cho xuất khẩu. |
The next day Trump directed the USTR to consider $100 billion in additional tariffs. Vào ngày 5 tháng 4, Trump đã chỉ đạo USTR xem xét 100 tỷ đô la trong các mức thuế bổ sung. |
Environmentalists and animal rights advocates have expressed concern that the new tariffs will hurt the growth of sustainable energy and the species which are on the endangered list due to climate change. Các nhà hoạt động môi trường và những người ủng hộ quyền động vật bày tỏ mối quan ngại rằng các mức thuế mới sẽ ảnh hưởng đến sự tăng trưởng năng lượng bền vững và các loài đang bị đe dọa do biến đổi khí hậu. |
The majority of economists favored "safety regulations, gun control, redistribution, public schooling, and anti-discrimination laws" while opposing "tighter immigration controls, government ownership of enterprise and tariffs". Phần lớn các nhà kinh tế học ủng hộ "các quy định về an toàn, kiểm soát súng, tái phân phối tài nguyên, trường công lập, và luật chống kỳ thị," và chống "các biện pháp kiểm soát người nhập cư nghiêm nhặt hơn, các doanh nghiệp có chủ sở hữu là nhà nước, và thuế quan." |
In the 19th century, Richard Cobden and John Bright, who based their beliefs on the Manchester School, initiated a movement to lower tariffs. Trong thế kỷ 19, Richard Cobden và John Bright, người dựa niềm tin của họ trên trường Manchester, đã khởi xướng một phong trào để giảm thuế. |
His minimum tariff is 35 years, meaning he will not become eligible for parole until 2023, and he will only be released if the Parole Board rules that he is no longer a serious danger to the public. Mức thuế tối thiểu của anh ta là 35 năm, nghĩa là anh ta sẽ không đủ điều kiện để được tạm tha cho đến năm 2023 và anh ta sẽ chỉ được công bố nếu Hội đồng Tạm tha quy định rằng anh ta không còn là mối nguy hiểm nghiêm trọng đối với công chúng. |
The large demand for daigou service is due to perceived high import tariffs on luxury goods and concern over unsafe products, especially food safety problems, Tax evasion Tax avoidance Smuggling Pengci Crime syndicates Gireogi appa Parker, Pamela (16 March 2018). Nhu cầu lớn đối với dịch vụ daigou là do thuế nhập khẩu cao đối với hàng xa xỉ và lo ngại về các sản phẩm không an toàn, đặc biệt là các vấn đề an toàn thực phẩm, Trốn thuế Tránh đánh thuế Buôn lậu Ăn vạ Tội phạm có tổ chức Gireogi appa ^ a ă Parker, Pamela (16 tháng 3 năm 2018). |
In 1945, during the negotiations preceding the adoption of the General Agreement on Tariffs and Trade (GATT) in 1947, limited international competition obligations were proposed within the Charter for an International Trade Organisation. Năm 1945, trong cuộc đàm phán trước khi thông qua Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại (GATT) vào năm 1947, nghĩa vụ cạnh tranh quốc tế hạn chế đã được đề xuất trong điều lệ cho một Tổ chức Thương mại Quốc tế. |
The U.S. Aluminum Extruders Council claims that the aluminum pallets stored at the facility are Chinese made and were imported as a way of circumventing tariffs on extrusions. Hội đồng nhôm đùn Mỹ tuyên bố rằng các pallet nhôm được lưu trữ tại cơ sở này được sản xuất tại Trung Quốc và đã được nhập khẩu như một cách để phá vỡ mức thuế đối với nhôm đùn. |
In October, students protested against imperialism during an international conference on customs and tariffs held in the city. Vào tháng 10, các sinh viên kháng nghị chủ nghĩa đế quốc trong một hội nghị quốc tế về hải quan và thuế quan được tổ chức tại thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tariffs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tariffs
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.