tart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tart trong Tiếng Anh.

Từ tart trong Tiếng Anh có các nghĩa là chua, chát, bánh nhân hoa quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tart

chua

adjective

chát

adjective

bánh nhân hoa quả

adjective

Xem thêm ví dụ

The tarte Tatin was created accidentally at the Hotel Tatin in Lamotte-Beuvron, France, about 100 miles (160 km) south of Paris, in the 1880s.
Các nghiên cứu cho thấy bánh tarte Tatin được tạo ra một cách "bất đắc dĩ" tại khách sạn Tatin ở Lamotte-Beuvron, Pháp, khoảng 100 dặm về phía Nam (160 km) Paris, vào những năm 1880s.
We have Pop-Tarts.
Bọn tôi có Pop-Tarts rồi.
4 sugared rolls, 3 jam tarts and a loaf for Matron, please.
Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn.
We have to teach kids that Coke and Pop Tarts aren't breakfast.
Ta phải dạy cho trẻ em rằng Coke và Pop Tarts không phải bữa sáng.
She might put it on a brother like a Pop-Tart.
Giống như mấy cô gái khêu gợi trong nhạc Pop ấy.
The tarte became a signature dish of the Hôtel Tatin.
Món bánh đã trở thành đặc sản của khách sạn Tatin.
Um, it's a small thing, but to my taste, the, uh, Granny Smith apples are a bit too tart.
Chuyện nhỏ thôi, nhưng theo tôi nếm, thì táo của Granny Smith hơi bị chua.
How about pop-tarts instead?
Pop-tarts thì sao?
You can't expect to wield supreme executive power'cause some watery tart threw a sword at you.
Ông không thể nắm được quyền hành pháp tối cao bởi vì một con mụ nào đó dưới nước thảy một thanh gươm cho ông.
There was lasagna, there was casseroles, there was brownies, there was butter tarts, and there was pies, lots and lots of pies.
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác.
She did just treat me a Portugal egg tart.
Cô ấy đối xử với tôi như bánh trứng của người Bồ Đào Nha.
The taste is sour-sweet, or tart.
Quả bưởi có vị ngọt nhẹ, chua dịu.
The five Mew Mews battle the Chimera Animas and their alien controllers Quiche, Pie and Tart.
Năm thành viên của nhóm Mew Mews phải chiến đấu thường xuyên với những sinh vật chimera và kẻ điều khiển chúng, những người ngoài hành tinh Kish, Pie và Tart.
What tart?
Con điếm nào?
That little tart, Alex Kent.
Con nhỏ Alex Kent.
Pop-Tarts?
Còn trinh à?
It still freaks me out every time I eat it, but it has a unique ability to mask certain taste receptors on your tongue, so that primarily sour taste receptors, so normally things that would taste very sour or tart, somehow begin to taste very sweet.
Tôi vẫn phát hoảng mỗi lần ăn nó, nhưng nó có một khả năng độc đáo là nó che đậy vài dây thần kinh vị giác trên lưỡi bạn, thường là dây thần kinh thụ cảm vị chua, vì thế những thứ bình thường có vị chua hoặc chát, bỗng trở nên rất ngọt.
Jelly rolls, mocha éclairs and Boston cream pie and cherry tarts...
Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Boston và bánh tạc đào...
His tart?
Con điếm của hắn?
In fact, they had a very bitter taste, but the tartness of these green apples did not deter us as we enthusiastically consumed our spoils, acting out of a compulsion I cannot now explain.
Thật ra chúng có một vị đắng chát, nhưng vị chua của các quả táo xanh này không làm nản lòng chúng tôi khi chúng tôi hăng hái tiêu thụ chiến lợi phẩm của mình, trong khi giả vờ như bị ép buộc mà giờ đây tôi không thể giải thích được lý do.
later. However, this bottle was NOT marked'poison,'so Alice ventured to taste it, and finding it very nice, ( it had, in fact, a sort of mixed flavour of cherry- tart, custard, pine- apple, roast turkey, toffee, and hot buttered toast, ) she very soon finished it off.
Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó.
He's gone completely off his rocker because of that tart.
Hắn đã hoàn toàn điên rồ cũng tại vì con điếm đó.
I'm sorry, I was... helping Françoise with the tart.
Tôi xin lỗi, tôi đang... giúp Francoise làm bánh tạc.
Clear the tarts off the street, maybe?
Dọn đám đĩ đi được không?
Research suggests that, while the tarte became a specialty of the Hôtel Tatin, the sisters did not set out to create a "signature dish"; they never wrote a cookbook or published their recipe; they never even called it tarte Tatin.
Nghiên cứu cho thấy, dù món bánh trở thành đặc sản trứ danh của Hôtel Tatin, hai bà chủ không hề có động thái " đăng ký bản quyền" hay đưa công thức lên sách nấu ăn để xuất bản; thậm chí họ chưa từng gọi nó là tarte Tatin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.