tastiera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tastiera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tastiera trong Tiếng Ý.

Từ tastiera trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn phím, bàn chữ, Bàn phím máy tính, QWERTY. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tastiera

bàn phím

noun (Dispositivo elettromeccanico provvisto di tasti inseriti in una base, atto a inserire informazioni e ad interagire con un computer.)

Sedetevi al centro dello sgabello, direttamente davanti al centro della tastiera.
Ngồi ở chính giữa ghế, ngay ở phía trước của chính giữa bàn phím nhạc.

bàn chữ

noun (Dispositivo elettromeccanico provvisto di tasti inseriti in una base, atto a inserire informazioni e ad interagire con un computer.)

Bàn phím máy tính

noun (ambito informatico: la tastiera è un dispositivo di input del computer)

QWERTY

(Tastiera (informatica)

Xem thêm ví dụ

Allora abbiamo realizzato una tastiera portatile da usare in acqua, e abbiamo etichettato quattro oggetti con cui loro amano giocare: Sciarpa, Fune, Sargasso e Onde di prua da cavalcare un'attività molto divertente per un delfino.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
My Ladye Nevells Booke è costituito da 42 pezzi per tastiere di William Byrd, probabilmente il maggior compositore inglese del suo tempo.
My Ladye Nevells Booke là một bản thảo âm nhạc gồm 42 mảnh dành cho nhạc cụ phím của William Byrd, bản thảo này cũng là một trong những bản thảo quan trọng nhất thời kỳ phục hưng.
Prendo il biglietto da visita e lo metto qui, e abbino la forma dei ghirigori sul biglietto alla forma dei ghirigori sulla tastiera del telefono.
Tôi lấy danh thiếp đặt nó ở đây, và so những hình ngoằn nghèo trên danh thiếp với hình ngoằn nghèo trên bàn phím điện thoại.
Ti meriti una settimana lontano dalle tastiere.
Em xứng đáng 1 tuần trên vùng đất không có bàn phím.
Posizionate le mani sopra la tastiera, lasciando che le dita tocchino i tasti bianchi verso il centro della sezione larga.
Đặt đôi tay của các em ở trên bàn phím, để cho các ngón tay của các em chạm vào gần chính giữa của khu vực rộng lớn trên các phím trắng.
Scopri le scorciatoie da tastiera e diventa professionista nell'utilizzo di Chrome.
Tìm hiểu các phím tắt và thao tác nhanh trên Chrome.
Potete vedere gli Stati Uniti, la California e San Diego, e potete usare il mouse o la tastiera per muovere gli elementi.
Bạn có thể thấy nước Mỹ và California và San Diego, và bạn có thể sử dụng chuột hoặc bàn phím để xoay tròn xung quanh
Immaginate una scimmia seduta ad una tastiera.
Hãy tưởng tượng một con khỉ ngồi ở trước bàn phím.
Ma abbiamo scoperto subito che i delfini non avrebbero passato il proprio tempo vicino a una barca con una tastiera.
Nhưng chúng tôi nhanh chóng phát hiện ra rằng cá heo không ở xung quanh thuyền và dùng bàn phím một cách dễ dàng.
Quando vi sedete nuovamente, posate le dita sulla tastiera, mantenendo la stessa curvatura naturale.
Khi các em ngồi xuống lại, hãy đặt các ngón tay của các em lên trên bàn phím, cố giữ đường cong tự nhiên đó.
Questa tastiera subacquea utilizzata a Orlando, in Florida, all'Epcot Center, era l’interfaccia interattiva più sofisticata mai progettata che consentiva a uomini e delfini di lavorare insieme sott'acqua e di scambiare informazioni.
Bàn phím dưới nước này ở Orlando, Florida, thực ra là thiết kế 2 chiều hiện đại nhất dành cho những nhà nghiên cứu và cá heo tương tác với nhau dưới nước cũng như trao đổi thông tin lẫn nhau.
Potete lasciare l'iPhone vicino alla tastiera di qualcuno, e uscire dalla stanza, e tornare e scoprire cosa ha fatto, anche senza usare il microfono.
Bạn có thể để iPhone của bạn bên cạnh bàn phím của một ai đó, và chỉ rời phòng, và sau đó khôi phục lại những gì họ đã làm, ngay cả khi không sử dụng micrô.
Macchina per scrivere standard manuale Tastiera: 45 tasti, corrispondenti a 90 segni.
Phòng thực hành dự báo khí tượng thủy văn: 35 tên loại với 90 thiết bị.
In coincidenza con l'arrivo della integrazione di Windows Live Messenger con Xbox Live, Microsoft ha distribuito una nuova tastiera per Xbox 360 chiamata Xbox 360 Chatpad per facilitare l'inserimento di testo.
Cũng để thích hợp với việc phát hành bản tích hợp Windows Live Messenger với Xbox Live, Microsoft đã tiết độ một bộ adaptor bàn phím mới gọi là Xbox 360 Chatpad để dễ nhập ký tự.
Il suono delle canzoni di Mariah Carey fa uso di drum machine, tastiere e sintetizzatori.
Các nhạc phẩm của Mariah Carey có sử dụng nhiều âm thanh của các nhạc cụ điện tử như trống điện tử, keyboard và máy hòa âm.
Un uomo di 35 anni che ha lasciato un lavoro da 200.000 dollari l’anno per fare operazioni in borsa da casa avrebbe detto: “In quale altro lavoro non si deve fare l’inventario, non ci sono dipendenti, non si paga l’affitto e per guadagnarsi da vivere basta digitare qualcosa sulla tastiera?”
Có một người đàn ông 35 tuổi đã bỏ việc làm 200.000 đô la một năm để ở nhà mua bán chứng khoán; ông ta nói như sau: “Không cần có hàng tồn kho và không cần mướn nhân viên, không phải trả tiền mướn văn phòng, chỉ cần gõ, gõ, gõ vào bàn phím là kiếm ăn được, thử hỏi ai có cách nào khác tốt hơn không?”
(Romani 1:24-28; 16:17-19) Egli ha fatto in modo che sia molto facile contaminare il cuore e la mente: bastano il telecomando di un televisore o la tastiera di un computer.
(Rô-ma 1:24-28; 16:17-19) Hắn tạo điều kiện cho chúng ta dễ dàng tự đầu độc tâm trí mình bằng chương trình truyền hình hoặc mạng Internet.
Ma per decenni, abbiamo fatto esplorazioni da una sedia dietro schermi e tastiere.
Nhưng hàng thập kỷ, Chúng tôi buộc phải khám phá từ ghế ngồi sau những màn hình và bàn phím.
Puoi cambiare la lingua della tastiera senza cambiare la lingua del tuo dispositivo mobile.
Bạn có thể thay đổi ngôn ngữ của bàn phím mà không thay đổi ngôn ngữ của thiết bị di động.
Ad esempio, poco dopo l'uscita dell'HTC Dream, si è scoperto che la parola "anything" digitato con la tastiera veniva interpretato come un comando in una shell privilegiata.
Ví dụ, sau khi chiếc HTC Dream (HTC G1) được ra mắt, người ta phát hiện ra rằng bất cứ thứ gì được nhập từ bàn phím đều được phiên dịch dưới dạng một câu lệnh trong một giao diện quyền cấp cao (quyền root).
Negli anni trenta, i Bell Labs (Laboratori Bell) svilupparono il Vocoder, un analizzatore e sintetizzatore elettronico della voce comandato a tastiera con un risultato chiaramente intelligibile.
Những năm 1930, Phòng thí nghiệm Bell tạo ra máy VOCODER, một máy phân tích và tổng hợp giọng nói điều khiển bằng bàn phím, được mô tả là phát âm rõ ràng.
Pensate a cosa trovate più facile da usare: una tastiera fisica o una tastiera virtuale come quella dei cellulari?
Bạn thấy cái nào sử dụng dễ dàng hơn, một bàn phím hiện hữu hay một bàn phím ảo giống như trên điện thoại?
Il progetto consisteva in una tastiera attaccata a un computer, che pendesse fuori dalla barca, in modo che subacquei e delfini ne attivassero i tasti e si scambiassero allegramente le informazioni e le richieste di giocattoli.
Vì thế thiết bị gốc phải có một bàn phím được giữ lại ở thuyền kết nối với một máy tính, và phần mềm điều khiển, cá heo sẽ kích hoạt các phím trên màn hình phím và trao đổi thông tin một cách vui vẻ và yêu cầu đồ chơi lẫn nhau.
Hanno studiato la tastiera.
Chúng khám phá bàn phím.
La tastiera tradizionale é probabilmente il modo sbagliato di procedere.
Bàn phím này có lẽ là hướng đi không đúng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tastiera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.