tasto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tasto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tasto trong Tiếng Ý.

Từ tasto trong Tiếng Ý có các nghĩa là phím, bấm chữ, nút bấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tasto

phím

noun

Dov'è il tasto "qualunque"?
Phím "any" nằm ở đâu?

bấm chữ

noun

nút bấm

noun

la naturalezza con cui il dito scivola verso i tasti.
và ngón tay bạn tự nhiên rờ đến các nút bấm như thế nào.

Xem thêm ví dụ

Il ritardo di scatto è il tempo tra il momento in cui premete il tasto per scattare una foto e il momento in cui la macchina effettivamente la scatta.
Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp.
Ora quando si preme il tasto [ OFFSET ]
Bây giờ khi tôi bấm phím [ bù ĐẮP ]
Non è un consenso come quello dei termini di utilizzo di iTunes in cui vi basta scorrere sul tasto e vi va bene tutto.
Không phải loại chấp thuận như với các điều khoản dịch vụ của iTunes, chỉ cần kéo đến cuối trang và nhấn đồng ý, đồng ý, sao cũng được.
Con il tasto interruttore in esecuzione o bloccare la modalità e l'operatore porte chiuse
Bằng cách nhấn phím chuyển dài hoặc khóa chế độ và các nhà điều hành cửa đóng cửa
Non c'è il tasto " Trova Terrorista ", e più si integrano dati da fonti diverse da formati di dati diversi, da sistemi diversi, meno efficace è l'estrazione dei dati.
Không có nút bấm " Tìm khủng bố ", và càng nhiều dữ liệu chúng ta tích hợp từ nhiều nguồn khác nhau trên một loạt các định dạng dữ liệu từ các hệ thống khác biệt, việc khai phá dữ liệu có thể càng ít hiệu quả.
Prima di rispondere a questa domanda vediamo perché quello della fiducia è un tasto delicato per molti genitori e figli.
Trước khi trả lời câu hỏi này, hãy xem tại sao lòng tin là đề tài nhạy cảm giữa nhiều bạn trẻ và cha mẹ của họ.
Quando si preme il tasto [ PRGRM/ CONVERS ]
Khi tôi bấm phím [ PRGRM/ CONVERS ]
Premendo il tasto [ CURNT COMDS ] consente di visualizzare la pagina " Macro variabili "
Cách bấm phím [ CURNT COMDS ] Hiển thị trang " Vĩ mô biến "
Ad esempio, basta premere qualche tasto di un computer per accedere istantaneamente a enormi quantità di informazioni.
Chẳng hạn, chỉ việc bấm một cái nút trên máy điện toán, người sử dụng máy có thể nhận được ngay lập tức một lô tài liệu.
Posso chiamare la polizia con un tasto.
Tôi có thể gọi 911 đấy.
Sì, ma quale tasto controlla le mie doti da ballerino?
Ừ, nhưng cái gì điều khiển tôi nhảy?
Se per ogni decisione continuate a premere il tasto di default, significa che vi sentite oppressi, e che vi sto perdendo.
Nếu bạn cứ nhấn nút "mặc định" cho mỗi quyết định Điều đó có nghĩa bạn đang bị quá nhiều lựa chọn, Điều đó có nghĩa là bạn thua tôi rồi
Riesci a vedere che i lati buoni superano le pecche, o pensi sempre al male e tocchi sempre lo stesso tasto?
Bạn thường chú ý đến những điểm tốt hơn là những điểm xấu, hay chỉ chú tâm đến những điểm xấu và cứ nói hoài về những điểm xấu đó?
Premi il tasto!
Nhấn nút đi!
Che succede se premo questo tasto?
thế có gì xảy ra nếu con bấm nút này không?
Si preme il tasto di avvio, e senza altri interventi umani
Đó là dự án xây dựng một chiếc xe như người máy có thể tự điều khiển.
Come se qualcuno avesse preso un telecomando e premuto il tasto muto.
Giống như ai đó cầm điều khiển từ xa và bấm vào nút Mute.
Premete il tasto con la parte del polpastrello che si trova appena al di sotto della punta delle dita.
Đánh xuống phím với phía sau của ngón tay ngay dưới đầu ngón tay.
Se usate un Mac, potreste dover premere il tasto Command.
Nếu bạn dùng hệ điều hành Mac,bạn có thể phải nhấn phím Command thay vì dùng cách tôi vừa nêu trên.
Per riportare tutti gli offset posso premere il tasto [ F3 ]
Để mang lại cho tất cả các offsets trở lại, tôi có thể bấm phím [ F3 ]
Sono quelli in cui premete il tasto del piano dove volete andare prima di entrare nell'ascensore.
Đó là những chiếc tháng máy mà bạn phải ấn nút tầng mà bạn sẽ tới trước khi bạn bước vào thang máy.
Quando qualche pensiero indegno si fa strada nella vostra mente, eliminatelo con il tasto per cancellare.
Khi một ý nghĩ không xứng đáng nào đó hiện đến với các anh chị em, hãy thay thế ý nghĩ đó bằng cách loại bỏ khỏi tâm trí mình.
Nel corso dei secoli questa parabola ha toccato un tasto sensibile nel cuore di persone di svariate culture. — Luca 10:29-37.
Trong những thế kỷ qua, câu chuyện này đã động đến lòng nhiều người thuộc nhiều nền văn hóa khác nhau.—Lu-ca 10:29-37.
Possono fare breccia nella nostra casa soltanto con pochi click o premendo qualche tasto.
Những điều này có thể xâm nhập vào nhà của chúng ta chỉ bằng một vài cú nhấp chuột và gõ phím.
Sul web, quando state compilando un modulo con i vostri dati, suppongo che sappiate che potete premere il tasto Tab per saltare da un riquadro all'altro.
Và trên các trang web, khi bạn đang điền vào các mẫu form những thứ như địa chỉ,... tôi cho rằng các bạn biết, là bạn có thể nhấn phím Tab để di chuyển từ ô này đến ô khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tasto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.