tavola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tavola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tavola trong Tiếng Ý.

Từ tavola trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn, bảng, tấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tavola

bàn

noun

No, nessuno si alzerà da tavola senza una confessione.
Sẽ không ai rời bàn khi chưa được nghe chuyện của cậu, Billy.

bảng

noun

Per le due precedenti generazioni, il re aveva consegnato le tavole al successore.
Vì hai thế hệ trước, nhà vua đã trao các bảng khắc cho vị vua kế tiếp.

tấm

noun

Ho tirato su le palafitte contro la marea, tavola per tavola.
Chở các cọc chống lại dòng cát, hết tấm ván này đến tấm ván khác.

Xem thêm ví dụ

A tavola.
Tới giờ ăn rồi.
Questa lettera non è nei vostri tavoli né nel vostro scrittoio, è dunque in qualche altro luogo.”
Bức thư đó không có trong bàn, cũng không có trong tủ sách, thế thì nó phải ở đâu đó
Ogni volta che tenevamo l’adunanza dovevamo risistemare tavoli e sedie.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
Il 14 giugno 1828 Joseph Smith aveva completato centosedici pagine di traduzione dalle tavole del Libro di Mormon.
Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo.
Iniziarono a camminare insieme tra i tavoli coperti dai tessuti pronunciando con calma queste parole: “Connor, se riesci a sentire la mia voce, di’: ‘Sono qui’”.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
Devo aver rotto il suo tavolo da biliardo.
Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi.
Parlava di qualcosa di nuovo, di cambiare le carte in tavola.
Khi đó hắn nói về việc tìm ra thứ gì mới, sẽ thay đổi cả cục diện.
* Io dovevo preservare queste tavole, Giac. 1:3.
* Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3.
Alle vittime è stata data l'opportunità di sedere al tavolo con le autorità della Amnesty Commission ed esprimere la grande ingiustizia che hanno subito quando la Commissione li ha ignorati e ha, invece, facilitato il ricollocamento dei responsabili della guerra.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
Sul tavolo della cucina!
Ngay trên bàn ăn.
Ricordate che uno dei motivi per cui Nefi e i suoi fratelli tornarono a Gerusalemme per recuperare le tavole di bronzo, che contenevano la storia del loro popolo, era quello di non dimenticare il loro passato.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
“Non potete partecipare alla ‘tavola di Geova’ e alla tavola dei demoni”. — 1 Corinti 10:21.
“Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21.
Hai mangiato alla mia tavola.
Chúng ta đã ăn cùng nhau.
No, nessuno si alzerà da tavola senza una confessione.
Sẽ không ai rời bàn khi chưa được nghe chuyện của cậu, Billy.
Il suo sguardo e il suo sorriso mi diedero l’impressione che fosse inoffensivo, quindi lo lasciai per andare vicino al tavolo.
“‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn.
Piccole tavole di Nefi (resoconto spirituale; da circa 600 a.C. a 130 a.C.)
Các bảng khắc nhỏ của Nê Phi (các biên sử ghi chép những sự việc thuộc linh; khoảng năm 600 trước công nguyên đến năm 130 trước công nguyên)
Gettò per terra i soldi dei cambiamonete e rovesciò i loro tavoli.
Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất.
Vi tengono concerti dal vivo di musica religiosa rock, palestre per sollevamento pesi, tavoli da biliardo, asili per bambini e cinematografi.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
Staro'benissimo al tavolo con Heather.
Tôi rất vui được ngồi cùng Heather.
Ho prenotato un tavolo al piano di sopra.
Em đã đặt bàn ở trên lầu
Il tavolo era quello, vero?
Là cái bàn đó, phải chứ?
Spiega che dopo che la famiglia ebbe offerto dei sacrifici e ringraziato il Signore, Lehi cominciò subito a leggere il contenuto delle tavole.
Giải thích rằng sau khi gia đình dâng lên của lễ hy sinh và tạ ơn Chúa, Lê Hi bắt đầu ngay lập tức đọc nội dung của các bảng khắc.
Tutto quello che in effetti ci serve sono un buon letto, un tavolo e poche altre cose essenziali.
Những gì chúng ta cần là một chiếc giường êm, một chiếc bàn và vài thứ cơ bản khác.
Catherine mi sorrise e mi toccò col piede sotto la tavola
Catherine nhìn tôi mỉm cười và lấy chân ra hiệu cho tôi dưới gầm bàn
Il tavolo tre ha appena bevuto il suo quarto bicchiere di salsa agrodolce.
Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tavola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.