tazzina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tazzina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tazzina trong Tiếng Ý.
Từ tazzina trong Tiếng Ý có các nghĩa là chén, tách, ly, tách cà phê, chén uống trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tazzina
chén
|
tách
|
ly
|
tách cà phê(coffee cup) |
chén uống trà
|
Xem thêm ví dụ
E man mano che ti avvicini ti rendi conto che è fatta di un sacco di tazzine di plastica. Và khi nhìn thật gần, bạn nhận thấy chúng thực ra là rất nhiều cái cốc nhựa xếp lại với nhau. |
Vogliamo provare a creare quella consapevolezza perché, di sicuro, cambiare una lampadina non cambierà il mondo, ma quell'atteggiamento, quella consapevolezza che porta a cambiare la lampadina o a prendere una tazzina da caffè riutilizzabile, questo è quello che può cambiare il mondo. Chúng tôi chỉ muốn thử tạo ra sự nhận thức vì chắc rằng, thay đổi một bóng đèn sẽ không thay đổi thể giới nhưng thái độ đó, ý thức đó sẽ khiến bạn thay đổi bóng đèn hay dùng ly tái chế đựng cà phê, đó là thứ có thể thay đổi thế giới. |
Meno caffè, meno cafestolo: una tazzina può contenerne anche solo 1 o 2 milligrammi. Càng ít cà phê hơi, càng ít chất cafestol—có lẽ mỗi ly chỉ có một hay hai miligram. |
Il succitato bollettino, però, avverte che bere cinque tazzine di caffè al giorno può far alzare il livello di colesterolo nel sangue del 2 per cento. Tuy nhiên, bản tin Research Reports khuyến cáo là nếu uống năm ly nhỏ cà phê hơi mỗi ngày thì lượng cholesterol trong cơ thể có thể tăng lên 2 phần trăm. |
Poi ti mostrerò perché non intrappoliamo i ragni sotto le tazzine e li lasciamo lì. Khi em có thời gian rảnh, anh muốn cho em xem tại sao chúng ta không chỉ bẫy những con nhện bên dưới tách cà phê và bỏ chúng ở đó. |
Ho suonato le tazzine e la molla gigante nella sala di lettura della New York Public Library, dove di solito si dovrebbe stare assolutamente in silenzio, ed è stato un evento davvero fantastico che spero si ripeterà. Tôi gõ chén và chơi lò xo slinky trong phòng đọc chính của Thư viện Công cộng New York, nơi mà đáng ra bạn phải rất, rất im lặng, đó là một sự kiện tuyệt vời chưa từng thấy và chúng tôi hy vọng sẽ thực hiện được nhiều hơn. |
Col tempo, abbiamo iniziato a usare una sedia a rotelle. Non voleva mangiare molto. Beveva il caffé con la tazzina più piccola che siamo riusciti a trovare. Dần dà, chúng tôi dùng một chiếc xe lăn, và bà thì không còn muốn ăn quá nhiều, và bà dùng chiếc tách trà nhỏ nhất mà chúng tôi có để uống cà phê. |
“Il caffè tostato inizia a perdere il suo aroma dopo una settimana, quello macinato dopo un’ora e quello in tazzina dopo qualche minuto”, dice una guida all’acquisto del caffè. Một cẩm nang hướng dẫn mua cà phê cho biết: “Cà phê rang bắt đầu mất đi hương vị sau một tuần, cà phê xay thì sau một giờ còn cà phê pha thì sau vài phút”. |
L’effetto di una tazzina di espresso sul livello di colesterolo, però, è minore. Tuy nhiên, hiệu quả làm tăng lượng cholesterol sẽ giảm thiểu nếu bạn dùng ly nhỏ. |
Quindi Exo è progettato per essere semplice, fondamentalmente come una tazzina da caffè. Exo được thiết kế để đơn giản là, về cơ bản như một tách cà phê. |
Quindi la tazzina da caffé con la maniglia è uno strumento che la società usa per la salute pubblica. là một trong những công cụ được sử dụng bởi xã hội để duy trì sức khỏe cộng đồng. |
Una tazzina è uno strumento, certo, con un contentitore e una maniglia, La maniglia permette di tenerla in mano quando il liquido che contiene è caldo. Tay cầm cho phép bạn giữ nó khi bụng chứa được đổ đầy chất lỏng nóng. |
Ma a causa di quella tazzina di caffé, non poteva avere una raccomandazione per il tempio, né potevano averla i figli che bevevano caffé insieme a lei. Nhưng, chính vì tách cà phê nhỏ đó mà chị và luôn cả các đứa con của chị mà uống cà phê với chị đã không hội đủ điều kiện để có được giấy giới thiệu đi đền thờ. |
Penso che lo zio Jack ti veda come una piccola tazzina fragile. Tôi nghĩ ông chú Jack già xem cậu như một chén trà nhỏ nhắn mong manh. |
Non ho nemmeno guardato una tazzina di caffe', ancora. Tôi còn chưa nhìn thấy cốc cà phê của mình nữa. |
Una tazzina da caffé. Non ci si pensa spesso ma è molto più interessante di quanto si pensi. Una tazzina è uno strumento, certo, con un contentitore e una maniglia, Một tách cafe -- chúng ta không nghĩ về những chiếc tách cafe, nhưng sẽ thú vị hơn một người mà nghĩ -- một tách cafe là một thiết bị, mà nó có một bình đựng và một tay cầm. |
Sosteneva: «Il Signore non mi lascerà fuori del paradiso per una tazzina di caffé». Chị cho rằng “Chúa sẽ không ngăn giữ tôi không cho đến thiên thượng chỉ vì một tách cà phê nhỏ.” |
Sentire il tintinnio di catene e... vedere delle tazzine volare per tutta la stanza? Xiềng xích kêu lộc cộc và chén bay ngang qua phòng hả? |
Sarebbe bello bere un buon caffè in queste tazzine. Uống cà phê bằng cái tách này thật là tuyệt |
Una tazzina di caffè. Hãy làm ly cà phê |
«La quantità totale di mais rinvenuto nei siti archeologici del New England non riempirebbe una tazzina da caffè». “Tổng lượng ngô gom được từ các vị trí khảo cổ ở New England không đầy một tách cà phê.” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tazzina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tazzina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.