tecnica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tecnica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tecnica trong Tiếng Ý.

Từ tecnica trong Tiếng Ý có nghĩa là kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tecnica

kỹ thuật

noun

Collega la parte anteriore con l'area tecnica sul retro.
Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau.

Xem thêm ví dụ

Quindi i problemi tecnici da risolvere sembrano molto difficili: non tanto quanto realizzare un'IA superintelligente, ma comunque molto difficili.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
Non si tratta di un vantaggio tecnico.
Không phải vì tiến bộ khoa học.
Non ho mai capito bene la tecnica.
Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào?
Tecnico elettronico Lisa Melville.
( Tiếng hát ) Kỹ sư điện Lisa Melville.
Adesso passerò in rapida rassegna altri principi che vi saranno utili per organizzare la vostra istruzione e la carriera, oppure se insegnate, per migliorare le tecniche di insegnamento e il counseling dei giovani scienziati.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
(9) Quali tecniche vengono impiegate per ridurre al minimo la perdita di sangue durante gli interventi chirurgici?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Per prima cosa, erano disponibili molte nuove tecniche di produzione, per non parlare di motori miniaturizzati davvero economici -- motori senza spazzole, servomotori, motori passo a passo, di quelli che si usano per stampanti e scanner e cose del genere.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Il buon insegnamento non poggia su tecniche, ma su qualcosa di più importante.
Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn.
Alcune volte all'anno dicono ai loro tecnici:
Họ thường nói với các kỹ sư của họ một vài lần trong năm rằng,
Stavamo osservando questo topo che cercava di attivare un ricordo usando la nostra tecnica per la prima volta.
Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này.
Riconoscendo tali passi come poetici, il lettore comprende che lo scrittore biblico non si stava semplicemente ripetendo; al contrario stava usando una tecnica poetica per mettere in rilievo il messaggio di Dio.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Una sorella dice: “La formazione che abbiamo ricevuto ci concede la libertà di esplorare una vasta gamma di tecniche per tradurre il testo originale, ma delinea anche confini ragionevoli che ci impediscono di arrogarci il ruolo di scrittori.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Un tecnico sistema gli elettrodi sul cuoio capelluto aiutandosi con un conduttore o una pasta solitamente dopo una procedura di preparazione del cuoio capelluto attraverso una leggera abrasione.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
Collega la parte anteriore con l'area tecnica sul retro.
Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau.
La batteria venne suonata da diverse persone, inclusi Yule, il tecnico Adrian Barber, il session man Tommy Castanaro, e il fratello di Doug Yule, Billy, che frequentava ancora le scuole superiori.
Phần trống được chơi bởi rất nhiều người, bao gồm cả Doug Yule, kỹ thuật viên Adrian Barber, thành viên tạm thời Tommy Castanaro, em trai của Yule là Billy – người mà khi đó vẫn còn đang học đại học.
Gli scienziati hanno lavorato per anni per cercare di capire il cervello umano usando tecniche come l'EEG e la fMRI, che permettono di acquisire immagini del cervello dall'esterno.
Các nhà khoa học đã làm việc trong nhiều năm với nỗ lực hiểu thêm về bộ não con người bằng cách sử dụng EEG ( điện não đồ ) và FMRI ( chụp cộng hưởng từ chức năng ) để thăm dò bộ não từ bên ngoài.
L'apporto tecnico sovietico più significativo nello sviluppo, fu quello dello spostamento in avanti del cannone, che consentì di ottenere una vantaggiosa variazione del baricentro del velivolo, ricavando uno spazio per incrementare da 30 a 58 i colpi a disposizione nella versione A-9.
Đóng góp đáng kể nhất của Xô Viết là di chuyển khẩu pháo chính dịch chuyển về phía trước, làm thay đổi trọng tâm của máy bay tốt hơn, và gia tăng lượng đạn mang theo từ 30 lên 58 quả đạn cho kiểu A-9.
Sono solo un tecnico, signor White.
Tôi chỉ là kỹ thuật viên thôi, ông White.
Questa è la lista completa dei commissari tecnici che si sono succeduti alla guida della nazionale croata dal 1990 a oggi.
Dưới đây là danh sách các chính khách giữ vai trò nguyên thủ quốc gia Nga kể từ năm 1917.
Le tecniche che usiamo non sono segrete.
Chẳng có bí quyết gì đặc biệt cả.
C'è una schizofrenia totale nel come scegliamo i nostri architetti nel nostro tentativo di decidere se vogliamo un'architettura che rappresenti una soluzione tecnocratica a tutto... che ci sia un'ampia risposta tecnica in grado di risolvere qualsiasi problema, di natura sociale, fisica, chimica... oppure cerchiamo una soluzione di tipo romantico.
Và đó là sự khác biệt phóng đãng trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc, trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc -- từ giải pháp duy lý cho đến mọi thứ khác -- rằng có một câu trả lời lớn cho tất cả vấn đề kĩ thuật, dù là xã hội, hoặc vật lý, hay hóa học --- hoặc bất cứ gì khác ngoài một giải pháp lãng mạn.
Una tecnica persa nella storia.
Kỹ thuật đã thất lạc trong dòng lịch sử.
Pertanto, anche se può essere un termine tecnico usato in riferimento alle gare dei greci, questo verbo greco sottolinea l’esortazione di Gesù di darsi da fare con tutta l’anima.
Vì thế mặc dầu động từ Hy-lạp liên hệ này có thể là một từ ngữ chuyên môn để diễn tả một cuộc thi đua gay go trong thời Hy-lạp xưa, nó cũng nhấn mạnh lời khuyên của Giê-su là hành động với hết sức mình.
La nave è un capolavoro di tecnica moderna e mi rincrescerebbe non vederlo tutto.
Chiếc tàu này là một kỳ công của kỹ thuật hiện đại và tôi sẽ rất ân hận nếu không được tìm hiểu nó kỹ càng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tecnica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.