teatro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teatro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teatro trong Tiếng Ý.

Từ teatro trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà hát, sân khấu, chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teatro

nhà hát

noun (luogo in cui avvengono rappresentazioni teatrali)

I tuoi patetici show sono la ragione per cui il teatro non ha più un pubblico.
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả.

sân khấu

noun

L'esercito e il teatro sono in realtà molto simili.
Quân đội và sân khấu thật ra rất giống nhau.

chỗ

noun

Da Trinidad scrisse: “Il teatro era gremito e molti sono stati mandati via.
Từ Trinidad, cha viết: “Phòng chiếu chật cứng người và rất đông người phải ra về vì không còn chỗ.

Xem thêm ví dụ

Dopo una serie di importanti lavori portati avanti tra il 1937 ed il 1938 al rientro in servizio servì nel teatro di operazioni Nordamericano e nelle Indie Occidentali con l'Ottavo Squadrone Incrociatori fino al 1939.
Sau khi được tái cấu trúc trong những năm 1937 và 1938, nó phục vụ tại Hoa Kỳ và quần đảo Tây Ấn cùng với Hải đội Tuần dương 8 cho đến năm 1939.
Sei libero venerdi'sera per andare a teatro?
Tối thứ sáu này anh có rảnh đi xem kịch không?
Si esibisce al teatro di Piazza Sheelba.
Bà ta biểu diễn tại một kịch trường ở quãng trường Sheelba.
Beh, io avrei sei biglietti per il teatro.
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm.
Oggi vorrei parlarvi della relazione fra teatro e tecnologia.
Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệ và công nghệ.
Per il numero finale vedrete qualcosa di assolutamente inedito per i teatri di Las Vegas!
Trong màn trình diễn cuối cùng chúng tôi sẽ làm một điều mà trước giờ chưa từng được thực hiện trên sân khấu của Las Vegas.
I tuoi patetici show sono la ragione per cui il teatro non ha più un pubblico.
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả.
State andando a teatro, e nel portafoglio avete due banconote da 20 dollari.
Bạn đang trên đường tới rạp hát và trong ví có 2 tờ 20$.
Ora non userò degli specchi ma questo è il mio tributo digitale al teatro Tanagra.
Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra.
Dal Kenya alla Colombia, dall'Iraq alla Corea, in baraccopoli, scuole, prigioni e teatri, ogni giorno, in tutto il mondo, le persone si riuniscono in eventi TEDx per ascoltare le migliori idee che ribollono nelle loro comunità.
Từ Kenya tới Cô- lôm- bi- a từ I- rắc tới Hàn Quốc, tại khu ổ chuột hay trường học trong ngục hay tại nhà hát, mỗi ngày trên thế giới, người người quy tụ về hội thảo của TED để lắng nghe những ý tưởng tuyệt vời nhất khởi xướng từ chính cộng đồng mình.
Mia moglie mi ha sempre detto che ho talento per il teatro.
Vợ tôi luôn nói tôi có khiếu gây xúc động.
La mia organizzazione, Rising Stargirls, insegna astronomia alle scuole medie alle ragazze afroamericane usando il teatro, la scrittura e l'arte visiva.
Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác.
Ed era davvero meraviglioso. Ero anche interessato al teatro, e il motivo é questo.
Tác phẩm khá tuyệt vời bởi tôi có hứng thú -- ngay từ ngày xa xưa -- với sân khấu, và đám mây đã thể hiện điều đó.
Nei loro teatri c’erano posti per oltre mille persone e a Pompei c’era un grande anfiteatro che poteva accogliere quasi l’intera città.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
E la polizia militare russa, le forze speciali, gli Spetsnaz, erano entrate prendendo d'assalto il teatro.
Và biệt đội quân cảnh Nga, “Spetsnaz,” đã đến và xông vào nhà hát.
È tutto teatro della sicurezza.
Nó hoàn toàn là rạp chiếu an ninh.
La sera del 7 luglio, Merivale la lasciò per recarsi a recitare in teatro, come ogni giorno, e tornò a casa a mezzanotte trovandola addormentata.
Đêm 7 tháng 7, Merival để bà ở nhà như thường lệ, để đi diễn một vở kịch, và trở lại nhà khoảng nửa đêm.
Oh, Bob, non so se l'hai notato, ma la politica non e'piu'solo teatro, e'il mondo dello spettacolo.
Bob, tôi không chắc là anh có để ý hay không, nhưng chính trị không còn là sân khấu nữa, nó là kinh doanh diễn xuất.
E un ex ambasciatore americano all’ONU ha osservato che l’Assemblea Generale “sta diventando il teatro dell’assurdo”.
Một cựu đại-sứ, đại-diện của Hoa-kỳ tại Liên-hiệp-quốc đã nói Đại-hội-đồng Liên-hiệp-quốc “đang biến thành Sân-khấu của sự Phi-lý.”
L'elettricità che alimenta le luci in questo teatro è stata generata pochi minuti fa.
Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây.
Hanno dato fuoco al mio teatro... con me ancora all'interno.
Họ đã thiêu trụi rạp hát của tôi khi tôi vẫn còn ở bên trong.
Il Teatro della Regina a Haymarket (ora Her Majesty's Theatre), fondato nel 1705 dall'architetto e drammaturgo John Vanbrugh, divenne presto un teatro dell'opera.
Nhà hát Nữ hoàng tại Haymarket (nay là Her Majesty’s Theatre) thành lập năm 1705 bởi kiến trúc sư kiêm kịch tác gia John Vanbrugh, đã mau chóng biến thành nhà hát chuyên trình diễn nhạc opera.
Gli eventi tenuti nell’auditorium e nell’adiacente teatro del Centro delle conferenze hanno incluso la Conferenza generale, 10 riunioni generali delle Giovani Donne, 10 riunioni generali della Società di Soccorso, tre cerimonie commemorative (tra cui il funerale del presidente Hinckley) e 125 esibizioni musicali, senza contare il programma La parola e la musica del Coro del Tabernacolo Mormone, tenutosi nel Centro delle conferenze per 186 volte.
Các buổi nhóm họp tổ chức trong thính phòng và Rạp Hát cạnh bên của Trung Tâm Đại Hội gồm có đại hội trung ương, 10 buổi họp trung ương Hội Thiếu Nữ, 10 buổi họp trung ương Hội Phụ Nữ, ba buổi lễ tưởng niệm (kể cả tang lễ của Chủ Tịch Hinckley), và 125 buổi trình diễn âm nhạc, không kể chương trình Âm Nhạc và Ngôn Từ của Đại Ca Đoàn Tabernacle đã được tổ chức 186 lần trong Trung Tâm Đại Hội.
Presto Isabelle venne accettata come membro della famiglia e cominciò a godere di diversi privilegi, come prendere lezioni di danza, indossare bei vestiti e la possibilità di andare a teatro.
Chẳng bao lâu, Isabelle được coi như người trong nhà và bắt đầu vui hưởng nhiều đặc ân như những người khác trong gia đình, chẳng hạn như đi học khiêu vũ, mặc quần áo đẹp, và đi xem hátrạp hát.
Sebbene fosse un efficiente aerosilurante nel momento in cui raggiunse il servizio la United States Navy aveva ottenuto la supremazia aerea nel teatro del Pacifico e non ebbe mai la possibilità di dimostrare le sue complete capacità.
Mặc dù là kiểu máy bay ném bom-ngư lôi có hiệu quả cao, nhưng vào lúc nó được đưa ra hoạt động, Hải quân Mỹ đã chiếm được ưu thế trên không tại Mặt trận Thái Bình Dương, và nó không hề có cơ hội thực sự để thể hiện đầy đủ tiềm năng của nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teatro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.