tela sensível ao toque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tela sensível ao toque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tela sensível ao toque trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tela sensível ao toque trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Màn hình cảm ứng, màn hình cảm ứng, bàn chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tela sensível ao toque

Màn hình cảm ứng

(touchscreen)

màn hình cảm ứng

(touch screen)

bàn chạm

Xem thêm ví dụ

É principalmente controlado pelos dedos do usuário através da tela sensível ao toque.
Nó được điều khiển chủ yếu bằng ngón tay của người dùng trên màn hình cảm ứng đa điểm, nhờ màn hình nhạy với cử động của ngón tay.
DR: Estamos tentando desenvolver uma tela sensível ao toque interativa para golfinhos.
DR: Chúng tôi cố gắng tạo ra màn hình cảm ứng cho cá heo.
O conceito de uma tela sensível ao toque inserida dentro do controle foi inspirada pela luz azul do Wii que indicava novas mensagens.
Khái niệm về màn hình cảm ứng được tích hợp trong máy được lấy cảm hứng từ ánh sáng màu xanh trên khay đĩa Wii chiếu sáng để hiển thị thông điệp mới.
A tela sensível ao toque foi financiada por duas concessões públicas da CIA e da NSF a dois pesquisadores universitários na Universidade de Delaware.
Màn hình cảm ứng được đầu tư bởi hai nguồn trợ cấp từ CIA và NSF cho hai nghiên cứu sinh của trường đại học Delaware.
Então, a Internet, onde dá para navegar para qualquer lugar no mundo; GPS, com que dá para saber onde você está em qualquer lugar do mundo; a tela sensível ao toque, que também o torna um celular fácil de usar por qualquer pessoa.
Đó là mạng Internet, thứ giúp bạn lướt Web ở bất cứ đâu trên thế giới GPS, cái cho phép bạn biết được đích xác nơi mình đang đứng ở bất cứ nơi đâu trên thế giới; màn hình cảm ứng, thứ khiến nó trở nên dễ sử dụng hơn với bất kỳ ai.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tela sensível ao toque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.