tempistica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tempistica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tempistica trong Tiếng Ý.

Từ tempistica trong Tiếng Ý có các nghĩa là lịch, thời khóa biểu, lịch trình, lịch biểu, Lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tempistica

lịch

(schedule)

thời khóa biểu

(timetable)

lịch trình

(timetable)

lịch biểu

(schedule)

Lịch

Xem thêm ví dụ

La regola è una tempistica di 10 anni perché un prodotto venga commercializzato nei paesi in via di sviluppo, se non per tutti.
Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có.
La tempistica li colse di sorpresa.
Thời điểm đó đã làm cho họ ngạc nhiên.
Tutti gli attacchi, molti dei quali hanno danneggiato delle proprieta', Sono avvenuti qui, la tempistica e la localizzazione indicano una conoscenza dell'area.
Tất cả các vụ tấn công, hầu hết có thiệt hại tài sản liên quan, diễn ra ở đây, thời điểm và vị trí cho thấy hiểu biết khu vực.
Ma il motivo del suo successo oltre al buon modello di business, alla buona idea e all'esecuzione, era la tempistica.
Nhưng một lý do nó thành công, bên cạnh mô hình kinh doanh, ý tưởng tốt, cách hoạt động tuyệt vời, chính là thời điểm.
Con la gravità di questa diagnosi catastrofica, fui immediatamente risucchiato, come se mi stessi preparando in quanto paziente a morire secondo le tempistiche che mi avevano appena dato, finché incontrai una paziente di nome Verna nella sala d'attesa, che diventò una cara amica, che mi prese un giorno e mi portò alla biblioteca medica, fece un sacco di ricerche su queste diagnosi e queste malattie, e disse, " Eric, le persone che hanno questa malattia hanno di solito tra i 70 e gli 80 anni.
Bây giờ, với mức độ nghiêm trọng của chẩn đoán về ngày tận thế này, nó đã nhấn chìm tôi ngay lập tức, như thể tôi bắt đầu chuẩn bị bản thân mình như một bệnh nhân sắp chết theo lịch trình mà họ vừa mới đưa cho tôi, cho tới khi tôi gặp một bệnh nhân tên là Verna ở phòng chờ, người đã trở thành một người bạn tốt của tôi, và một ngày cô ấy đã tóm lấy tôi và đưa tôi tới thư viện y khoa và đã làm một loạt các nghiên cứu về các chẩn đoán và các căn bệnh này, và cô ấy nói rằng, " Eric, những người đưa ra những chẩn đoán này thường vào những năm 70 và 80.
Con la gravità di questa diagnosi catastrofica, fui immediatamente risucchiato, come se mi stessi preparando in quanto paziente a morire secondo le tempistiche che mi avevano appena dato, finché incontrai una paziente di nome Verna nella sala d'attesa, che diventò una cara amica, che mi prese un giorno e mi portò alla biblioteca medica, fece un sacco di ricerche su queste diagnosi e queste malattie, e disse, "Eric, le persone che hanno questa malattia hanno di solito tra i 70 e gli 80 anni.
Bây giờ, với mức độ nghiêm trọng của chẩn đoán về ngày tận thế này, nó đã nhấn chìm tôi ngay lập tức, như thể tôi bắt đầu chuẩn bị bản thân mình như một bệnh nhân sắp chết theo lịch trình mà họ vừa mới đưa cho tôi, cho tới khi tôi gặp một bệnh nhân tên là Verna ở phòng chờ, người đã trở thành một người bạn tốt của tôi, và một ngày cô ấy đã tóm lấy tôi và đưa tôi tới thư viện y khoa và đã làm một loạt các nghiên cứu về các chẩn đoán và các căn bệnh này, và cô ấy nói rằng, "Eric, những người đưa ra những chẩn đoán này thường vào những năm 70 và 80.
Dammi una tempistica.
Cho tôi khung thời gian.
E poi, ovviamente, la tempistica.
Ý tưởng của bạn quá mới nên thế giới chưa sẵn sàng?
Mentre il governo britannico lavorava sui dettagli legali della consultazione, compresa la tempistica del voto, Salmond annunciò l'intenzione di tenere il referendum nell'autunno del 2014.
Khi chính phủ Anh đã hoạt đọng trên các chi tiết pháp lý (thời gian của cuộc bầu cử), Salmond tuyên bố tổ chức trưng cầu dân ý vào mùa thu năm 2014.
Sa, non posso fare a meno di pensare che... la sua tempistica sia molto poco casuale.
Ông biết đấy, tôi chỉ không thể không nghĩ rằng... thời điểm này, nó chỉ là một chút trùng hợp.
Seconda lezione: pensate con più di una tempistica.
Bài học thứ hai: nghĩ rộng về tương lai.
Le tempistiche, pero', dipendono totalmente da lei.
Tôi để việc đó xảy ra sớm thế nào, là do ông cả đấy.
Ero perplessa per la strana tempistica.
Tôi bị bối rối bởi giờ giấc thất thường.
La sua tempistica è prevedibile.
Thời điểm của nó có thể đoán trước được.
La tempistica?
Thời điểm của tôi?
Il presidente della WBA Gilberto J. Mendoza ha in seguito confermato che il vincitore della sfida avrebbe dovuto affrontare il contendente numero uno Ortiz, con tempistiche ancora da decidere.
Chủ tịch của WBA Gilberto J. Mendoza xác nhận rằng người chiến thắng sẽ phải đối diện với thách đấu của võ sĩ Cuba Luis Ortiz, với thời gian được nêu ra sau trận đấu thống nhất.
Allora ho fatto una lista con il budget, i materiali necessari, tempistiche, procedure, e l'ho spedita a 200 professori, dalla Johns Hopkins University all'Istituto Nazionale della Sanità, praticamente a chiunque ha a che fare con il cancro al pancreas.
Tôi lập ra và đánh máy một ngân sách, một danh sách các vật liệu thời gian, và quá trình và gửi thư điện tử đến 200 giáo sư khác nhau ở Đại học Johns Hopkins và Viện Y tế Quốc gia về cơ bản là bất kì ai liên quan đến ung thư tuyến tụy.
Ma con tempistiche diverse.
Nhưng khác về thời gian.
Questo evento illustra un altro modo in cui possiamo creare una barriera che ci impedisce di conoscere la volontà di Dio o di sentire il Suo amore: non possiamo insistere che le cose avvengano nel tempo stabilito da noi quando il Signore ha una Sua tempistica.
Sự kiện đó minh họa một cách khác để chúng ta có thể tạo ra một cái rào chắn nhằm biết được ý của Thượng Đế hoặc cảm nhận được tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta: chúng ta không thể khăng khăng phải theo thời gian biểu của mình trong khi Chúa có kỳ định riêng của Ngài.
Le tempistiche sono sbagliate!
Tính toán thời điểm sai rồi!
Se vi confida metodi e tempistica specifici per il suicidio, aiutatelo a contattare un numero verde anticrisi o il pronto soccorso psichiatrico locale.
Nếu người đó nói về các cách thức và thời gian cụ thể để tự tử, thì hãy giúp người đó gọi vào đường dây nóng dành cho việc khủng hoảng hoặc phòng cấp cứu tâm thần ở địa phương.
Perde di vista l’eternità chi persegue un corso professionale che non lo rende disponibile per il matrimonio, che è un valore eterno, perché non rientra in una tempistica professionale, che è un valore del mondo.
Việc theo đuổi xu hướng nghề nghiệp mà làm cho một người không sẵn sàng để kết hôn, một giá trị vĩnh cửu, chỉ vì hôn nhân không phù hợp với sự hoạch định nghề nghiệp, một giá trị vật chất, là điều dại dột vĩnh viễn.
Vi prego di non considerare i vostri sforzi nel condividere l’amore del Salvatore con un’altra persona come un test con cui si può essere solo promossi o bocciati e il cui voto è determinato dal livello di positività con cui gli amici reagiscono ai vostri sentimenti o all’invito a conoscere i missionari.12 Gli occhi terreni non ci permettono di giudicare l’effetto dei nostri sforzi né possiamo stabilirne la tempistica.
Xin đừng xem các nỗ lực của anh chị em để chia sẻ tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi với một người khác là một cuộc thi đậu hay thi rớt với số điểm được xác định bằng mức độ phản ứng tích cực của bạn bè của anh chị em đối với những cảm nghĩ hoặc lời mời của anh chị em để họ đến gặp những người truyền giáo.12 Với đôi mắt trần của mình, chúng ta không thể đánh giá hiệu quả của các nỗ lực của mình cũng như không thể thiết lập thời gian biểu.
Ma la tempistica era così perfetta per il loro bisogno di autisti.
Và thời điểm thì thật hoàn hảo để khiến các lái xe đăng ký vào hệ thống của công ty.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tempistica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.