temporale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temporale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temporale trong Tiếng Ý.

Từ temporale trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ thời, cơn giông, dông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temporale

chỉ thời

adjective

cơn giông

adjective

C'è stato un temporale qui stamattina.
Hồi sáng nay có một cơn giông.

dông

noun (bão tố có sấm sét)

Xem thêm ví dụ

Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
I reperti fossili sembrano mostrare che il livello di estinzione stia rallentando, con l'aumento della distanza temporale tra un'estinzione di massa e l'altra e con la decrescita del tasso medio d'occorrenza delle estinzioni.
Các hồ sơ hóa thạch xuất hiện để cho thấy tỷ lệ tuyệt chủng đang dần chậm lại, wvới cả hai khoảng trống giữa sự tuyệt chủng hàng loạt trở nên dài hơn, tỷ lệ trung bình và nền của sự tuyệt chủng giảm.
Tale fiducia gli fornì il potere per superare le prove temporali e condurre Israele fuori dall’Egitto.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
I due grandi comandamenti di amare Dio e il prossimo sono una fusione di cose temporali e spirituali.
Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh.
Nessuna di queste medicine avrebbe potuto causare un'ischemia nel lobo temporale.
Không loại nào trong mấy loại thuốc này sẽ gây ra cơn đột quỵ ở thùy thái dương cả.
Ogni temporale pulisce l'atmosfera, portando via polvere, particelle di carbonio, tracce di elementi chimici, e le deposita sulla neve anno dopo anno, millennio dopo millennio, creando una sorta di tavola periodica degli elementi che a questo punto è spessa più di 3.000 metri.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
* Quali sono alcuni esempi di benedizioni temporali che avete ricevuto?
* Một số ví dụ về các phước lành về vật chất mà các em đã nhận được là gì?
Non si puo', si creerebbe un paradosso temporale.
Anh ko thể đâu nó sẽ tạo ra 1 nghịch lý thời gian.
Ci sono molti esempi del genere: un segnale che avverte del pericolo dell’alta tensione, un annuncio alla radio dell’approssimarsi di un temporale che minaccia la vostra zona, un rumore meccanico penetrante proveniente dalla vostra macchina mentre percorrete una strada trafficata.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
Oppure, l'incontro causerebbe un paradosso temporale... provocando una reazione a catena che altererebbe... il continuum spazio-temporale, distruggendo l'intero universo.
và 2 là... cuộc đụng độ sẽ gây ra sự vận hành nghịch thời gian, kết quả có thể gây ra những phản ứng thời gian... nó sẽ tháo từng phần kết cấu liên tục của thời gian... và phá huỷ cả vũ trụ này!
Vorrebbe attuare proprio il tipo di manipolazione temporale che abbiamo giurato di prevenire.
Anh muốn tham gia vào chuyện thao túng thời gian mà chúng ta đã tuyên thệ ngăn chặn.
Per questo, attraverso il nostro corpo fisico subiamo in modo ancor più diretto gli effetti della Caduta di Adamo e delle sue conseguenze spirituali e temporali.
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác.
Sono necessari gli occhi e le orecchie della fede, tuttavia, per notare in noi stessi una maggiore capacità spirituale e temporale (vedere Luca 2:52) di fare di più con meno, un’accentuata abilità di stabilire delle priorità e di semplificare, e di prenderci adeguatamente cura dei beni materiali che già abbiamo acquisito.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
Il viaggio nel flusso temporale dovrebbe invertire il processo.
Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình.
I temporali sono molto comuni nella regione, con una media di 15-20 tempeste all'anno.
Sấm sét tương đối phổ biến ở sa mạc này, trung bình 15 - 20 cơn bão/năm.
Un temporale potrebbe essere una scusa per parlare di come il Vangelo ci protegga da molte delle tempeste della vita.
Một cơn giông có thể là một cơ hội để nói về cách phúc âm che chở cho chúng ta khỏi nhiều cơn giông bão trong cuộc đời.
Il temporale era finita e la nebbia grigia e le nuvole erano state spazzate via nella notte dal vento.
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió.
I temporali sono più forti e le inondazioni più severe.
Sẽ có nhiều trận bão và lụt lội quy mô lớn hơn.
Tali frutti spirituali non sono un prodotto della prosperità, del successo e della buona fortuna temporali.
Những trái thuộc linh này không phải là kết quả của sự thịnh vượng thành công, hay may mắn tức thời.
I lobi parietali e temporali erano puliti.
Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì.
La continuita'spazio-temporale?
tiếp tục du hành thời gian à?
Sai, esiste una leggenda... Sui temporali come questo.
Con có biết truyền thuyết về một cơn bão như thế này.
Due: ora che sai di aver fatto un salto temporale, potresti non farlo, no?
B.Giờ cậu biết cậu sẽ đã nhảy thời gian, có thể cậu sẽ không làm nữa, đúng không?
DURANTE i temporali a volte ci sono forti tuoni.
Khi trời mưa lớn, con có thể nghe tiếng sấm sét.
E aggiunge: “I papi di Roma . . . estesero la rivendicazione del potere temporale della chiesa oltre i confini dello stato ecclesiastico ed elaborarono la cosiddetta teoria delle due spade, secondo cui Cristo avrebbe affidato al papa non solo il potere spirituale sulla chiesa ma anche quello secolare sui regni del mondo”. — The New Encyclopædia Britannica, 1988, Macropædia, vol. 16, p. 278.
Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temporale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.