temperino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temperino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temperino trong Tiếng Ý.

Từ temperino trong Tiếng Ý có nghĩa là dao nhíp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temperino

dao nhíp

noun

Xem thêm ví dụ

Ah, un temperino.
Ồ, một con dao díp ư.
Atticus disse che probabilmente temperino, orologio e tutto valevano, da nuovi, un dieci dollari.
Bố Atticus nói chắc nó đáng giá mười đô, gồm con dao, dây chuyền các thứ, nếu nó còn mới.
Non è solo un temperino, è un coltello multi-uso.
Không hẳn là dao bấm díp, là dao quân đội thuỵ sỹ thì đúng hơn.
Anche se Hydra non vi attaccherà certo con un temperino.
Mặc dù Hydra sẽ không tấn công các anh với 1 con dao bỏ túi.
Usare quei temperini non dà molta soddisfazione.
Xài nấy cái bấm móng tay rất khó vì không có chỗ nắm.
Io e i miei amici usavamo intagliare con i nostri temperini dei rami di tenero salice per farne delle barchette.
Mấy đứa bạn của tôi và tôi thường mang theo dao nhíp và làm những chiếc tàu nhỏ đồ chơi từ gỗ mềm của cây dương liễu.
Ho preso un temperino e ho scavato intorno alla grata nella mia cella.
Tôi đào vòng quanh ô lưới phía sau xà lim.
Tra gli altri strumenti che un segretario come Terzo aveva probabilmente con sé c’erano il temperino, che serviva a rendere aguzzo il calamo, e la spugna bagnata per cancellare gli errori.
Trong số các dụng cụ khác mà một người thư ký như Tẹt-tiu có lẽ có là một con dao để chuốt nhọn cây bút sậy và một miếng bọt biển ẩm để tẩy lỗi.
Di modo che si coricò nell’amaca, si tolse il cerume dalle orecchie con un temperino, e dopo pochi minuti si addormentò.
Vậy là ngài lên võng nằm, dùng con dao nhíp gỡ cục sáp đút nút tai, rồi sau đó mấy phút ngài đã ngủ khì.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temperino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.