tenis trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenis trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenis trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tenis trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quần vợt, ten-nít, Quần vợt, vải flanen sọc mịn, tennis. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenis

quần vợt

(tennis)

ten-nít

(tennis)

Quần vợt

(tennis)

vải flanen sọc mịn

tennis

(tennis)

Xem thêm ví dụ

A pegada nessa foto, e a sola do seu tênis.
Dấu giày trong bức ảnh
Thomas Hepburn, seu pai, ensinou seus filhos a nadar, cavalgar, lutar e jogar golfe e tênis.
Ông Thomas Hepburn muốn các con mình giỏi thể thao nên đã khuyến khích họ tập bơi, cưỡi ngựa, chơi golf và tennis.
Só porque conheço sobre tênis, não significa que me importe.
Chỉ bởi vì tôi hiểu về tennis không có nghĩa là tôi có hừng thú với tennis.
Em 1882, a atividade no clube era quase exclusivamente confinada ao tênis e naquele ano a palavra "croquet" foi retirada do título.
Cho tới năm 1882, quần vợt hoạt động chủ yếu ở câu lạc bộ, đo đó vào năm này từ "croquet" bị loại khỏi tên của câu lạc bộ.
Ele devia ser legal, dançava jogava tênis
Một người có thể đã từng đẹp, nhảy múa và chơi tennis.
Por exemplo, a Nike agora entende que o Nike Plus não é apenas um dispositivo num tênis, é uma rede para amarrar seus clientes todos juntos.
Vì dụ, giờ hãng Nike đã hiểu Nike Plus không chỉ là một thiết bị cài trong giầy nó còn là một mạng lưới móc nối các khách hàng của hãng với nhau.
Joguei tênis pela primeira vez quando eu tinha dezesseis.
Lần đầu tiên tôi chơi quần vợt là khi tôi 16 tuổi
Eu jogo tênis bem.
Tôi chơi quần vợt giỏi.
Apenas sabia que você é um grande fã de tênis.
Tôi chỉ biết đó là từ một người cực hâm mộ anh chơi tennis.
Se pensarem nisso, estes ténis da Nike têm sensores, ou estão a usar uma Nike FuelBand que basicamente regista os vossos movimentos, a vossa energia, o vosso consumo de calorias.
Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn.
Se tivesse sabido até onde iriam todos esses disparates do tênis não teria deixado você ir embora.
Em mà biết trước vụ tennis vớ vẩn ấy khiến anh giàu thế này em đâu có làm thế.
Na quinta, para ver tênis.
Và thứ Năm đi xem đấu tennis.
Se seus tênis furarem, eu o ajudo a arrumar.
Nếu giày anh hỏng em sẽ giúp anh vá chúng lại.
Quem sabe um novo aparelho de som, aquele tênis que todo mundo está usando, ou mesmo apenas jeans novos, de uma marca famosa.
Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu.
Ela gosta de ténis.
Cô ấy yêu tennis.
Então quer lembrar do lance da maconha e do tênis?
Vậy cậu muốn nhớ đến những việc như cần xa hay tennis?
Nunca mais usarei tênis furados.
Anh thề không mang giày rách nữa!
Veja, eu jogo tênis desde que posso andar.
Cháu từng chơi tennis từ khi cháu biết đi.
Por que tem uma raquete de tênis na cozinha?
Một cái vợt tennis làm gì trong nhà bếp vậy?
Num mercado onde, nos últimos 12 meses, houve mais de nove milhões de pares de ténis revendidos só nos EUA, com um valor de 1200 milhões de dólares.
Trong thị trường mà 12 tháng trở lại đây đã có chín triệu đôi giầy được bán lại chỉ riêng ở Hoa Kỳ, với giá trị 1.2 tỉ đô-la.
eu jogo ténis, certo?
Tôi chơi quần vợt, phải không?
Com essa informação, o Google Ads pode criar automaticamente um público-alvo de intenção personalizada "tênis de corrida à prova d'água" para alcançar os clientes desse nicho de forma mais eficiente.
Sau đó, Google Ads có thể tự động tạo ra đối tượng có mục đích tùy chỉnh mới “giày chạy bộ đường mòn không thấm nước” để đơn giản hóa quá trình tiếp cận phân khúc khách hàng ngách này.
Os ténis são mais parecidos com ações ou com drogas?
Sneaker thì giống như cổ phiếu hay ma túy?
Então fomos até a loja e olhamos o novo tênis do Jordan.
Chúng con đi xem giày đi tìm đôi Jordan mới
Numa quadra de tênis...
Đấy là trại tập tennis.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenis trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.