terzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terzo trong Tiếng Ý.
Từ terzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là thứ ba, một phần ba, người thứ ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terzo
thứ baOrdinal number Tale esempio benedetto sta arrivando alla terza generazione. Tấm gương được phước đó hiện đang được chuyền lại cho thế hệ thứ ba. |
một phần baadjective La mia vita si era allungata di un terzo. Cuộc sống của tôi đã được kéo dài thêm một phần ba. |
người thứ baadjective Ci avevano consultati mesi fa dopo il terzo omicidio. Họ hỏi ý kiến chúng ta vài tháng trước sau khi vụ giết người thứ ba. |
Xem thêm ví dụ
Citò anche il terzo capitolo degli Atti, versetti ventidue e ventitré, precisamente come stanno nel nostro Nuovo Testamento. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Molto in anticipo Gesù cercò di aiutare i discepoli a comprendere “che doveva andare a Gerusalemme e soffrire molte cose da parte degli anziani e dei capi sacerdoti e degli scribi, ed essere ucciso, e il terzo giorno esser destato”. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
Scoprirono che lì le piante di cacao crescono rigogliose e oggi il Ghana è al terzo posto nel mondo fra i produttori di cacao. Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao. |
E sebbene la densità mammaria di solito diminuisca con l'età, circa un terzo delle donne la mantiene per anni dopo la menopausa. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Terzo, accontentate tutte le persone qualche volta. Số ba, làm mọi người vui lòng trong vài thời điểm. |
(Atti 9:36-42) E l’apostolo Paolo, a una sosta nella provincia romana dell’Asia, risuscitò Eutico dopo che era caduto da una finestra al terzo piano ed era morto. — Atti 20:7-12. Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12). |
Terzo, Dio ci ha comandato di assoggettare la terra Thứ ba, Thượng Đế Truyền Lệnh cho Chúng Ta Phải Làm Cho Đất Phục Tùng |
Sometimes You Can't Make It on Your Own è un brano musicale del gruppo irlandese degli U2, ed il terzo singolo ad essere estratto dal loro album del 2004 How to Dismantle an Atomic Bomb. "Sometimes You Can't Make It On Your Own" là một ca khúc của ban nhạc rock U2 và là track thứ ba từ album của họ năm 2004 How to Dismantle an Atomic Bomb. |
Ma in effetti nella lingua inglese ci sono molte più parole che hanno la lettera R al terzo posto invece che al primo. Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất. |
Nel terzo capitolo del Libro di Mosè apprendiamo che tutte le cose furono create spiritualmente, prima che naturalmente, sulla terra. Trong chương ba của sách Môi Se, chúng ta biết được rằng tất cả mọi vật đều được sáng tạo bằng thể linh trước khi chúng ở thể thiên nhiên trên mặt đất. |
I'm Glad è il terzo singolo estratto dal terzo album della Lopez This Is Me... "I'm Glad" (Tiếng Việt: Em Rất Vui) là đĩa đơn thứ ba trích từ album phòng thu thứ ba của ca sĩ người Mỹ Jennifer Lopez, This Is Me... |
Una notte, all’inizio del terzo mese, ero seduto nella medicheria dell’ospedale e passavo dal singhiozzare all’addormentarmi mentre cercavo di compilare la scheda di ricovero di un bambino con la polmonite. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Ma ora che sono dichiaratamente nel bel mezzo del mio terzo atto, mi rendo conto che non sono mai stata più felice. Nhưng giờ đây tôi đang ở ngay giữa hồi thứ 3 của cuộc đời mình, tôi nhận ra rằng tôi chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc hơn thế. |
Sembra congelamento di terzo grado. Nó như bị tê cóng mức độ thứ ba. |
Sulla parte sinistra di questo grafico vedete molti paesi dell'OCSE che risparmiano più di un quarto del loro PIL ogni anno, e alcuni paesi dell'OCSE che risparmiano più di un terzo del loro PIL all'anno. Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm. |
+ 2 Affidò un terzo dei soldati al comando* di Giòab,+ un terzo al comando di Abisài,+ figlio di Zerùia,+ fratello di Giòab, e un terzo al comando di Ittài+ il gattita. + 2 Đa-vít phái đi một phần ba quân lính dưới quyền Giô-áp,+ một phần ba quân lính dưới quyền anh Giô-áp là A-bi-sai+ con trai Xê-ru-gia+ và một phần ba quân lính dưới quyền Y-tai+ người Ga-tha. |
Il primo tipo di terreno è duro, il secondo è poco profondo e il terzo è ricoperto di spine. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
Passiamo al terzo comandamento. Tiếp theo là nguyên tắc thứ ba. |
Sono poi presenti almeno 596 specie di uccelli, vale a dire un terzo del totale delle specie di uccelli native dell'Amazzonia. Yasuni cũng là nơi có ít nhất 596 loài chim trong đó bao gồm một phần ba trong tổng số các loài chim bản địa Amazon. |
Qual è un terzo modo per ricevere forza da Geova, e perché è essenziale? Cách thứ ba để tìm thấy sức mạnh từ Đức Giê-hô-va là gì, và tại sao điều đó là trọng yếu? |
Il terzo giorno le donne che erano venute per completare la preparazione del corpo per la sepoltura si avvicinarono alla tomba. Vào ngày thứ ba, những người đàn bà đến gần ngôi mộ để hoàn tất việc chuẩn bị chôn cất thể xác đó. |
Questo ci porta al terzo punto che voglio che consideriate: la valutazione etica della ricerca. Điều này dẫn đến điểm thứ ba tôi muốn các bạn cân nhắc: vấn đề xét duyệt đạo đức nghiên cứu. |
E lo abbiamo utilizzato per provare e scoprire un paesaggio qui nel Terzo Atto. Và chúng tôi dùng nó để tạo nên cảnh quan ở phần 3. |
Come fu provveduto nella visione di Giovanni un terzo testimone per comprovare l’inizio della presenza del cavaliere sul cavallo bianco? Nhân-chứng thứ ba trong sự hiện thấy của Giăng chứng tỏ sự bắt đầu hiện diện của người cỡi ngựa bạch thế nào? |
In Europa la proporzione si avvicinava a un terzo . . . Ở châu Âu, tỉ lệ này là gần 1/3... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới terzo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.