testimonianza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ testimonianza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testimonianza trong Tiếng Ý.
Từ testimonianza trong Tiếng Ý có các nghĩa là bằng chứng, lời chứng, sự làm chứng, nhân chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ testimonianza
bằng chứngnoun Le loro azioni sono una testimonianza vivente della loro forte fede in Lui. Hành động của họ là một bằng chứng sống về đức tin vững mạnh của họ nơi Ngài. |
lời chứngnoun Vi rendo la mia testimonianza, una testimonianza che ho acquisito in gioventù. Tôi làm chứng với các em—một lời chứng đến với tôi khi tôi còn trẻ. |
sự làm chứngnoun Da quel giorno ho ottenuto quella stessa testimonianza per ogni profeta. Tôi đã có sự làm chứng như vậy về mỗi vị tiên tri kể từ lúc đó. |
nhân chứngnoun Il mandato e l'accusa erano fondati prevalentemente sulla testimonianza. Lệnh bắt và bản cáo trạng được viết ra phần lớn nhờ nhân chứng. |
Xem thêm ví dụ
Una donna ottiene una testimonianza delle ordinanze del tempio. Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. |
Date grande forza alla Chiesa quando utilizzate la vostra testimonianza, i vostri talenti, capacità, forze ed energie per edificare il regno nei vostri rioni e rami. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
Accettare le parole pronunciate, ottenere una testimonianza della loro veridicità ed esercitare fede in Cristo produssero un potente mutamento di cuore e la determinazione a divenire migliori. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
Se sentite di non avere ancora una testimonianza così profonda come vorreste, vi prego di impegnarvi a ottenerne una forte. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Se ci avviciniamo a loro con amore anziché con rimprovero, scopriremo che la fede dei nostri nipoti aumenterà come risultato dell’influenza e della testimonianza di qualcuno che ama il Salvatore e la Sua chiesa divina. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
‘Non si è lasciato senza testimonianza’, spiegò Paolo. Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”. |
Edifica la mia testimonianza Điều Đó Xây Đắp Chứng Ngôn của Tôi |
16 Se incontrate una persona di religione non cristiana e non vi sentite preparati per dare testimonianza su due piedi, sfruttate l’opportunità almeno per fare conoscenza, lasciare un volantino, dire come vi chiamate e chiederle il suo nome. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
La forza della conversione e della testimonianza di Abish contribuì a cambiare un’intera società. Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội. |
3 E il tuo popolo non si volgerà mai contro di te per la testimonianza di traditori. 3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội. |
13 Una coppia diede testimonianza informale a un collega di lavoro. 13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp. |
E una testimonianza è una testimonianza, e a prescindere dal fatto che sia piccola o grande, essa deve essere rispettata. Và một chứng ngôn là một chứng ngôn, và nó phải được tôn trọng, cho dù đó là chứng ngôn nhỏ hay lớn. |
Una testimonianza è un bene prezioso perché non si ottiene soltanto con la logica o la ragione, non può essere acquistata, non la si può avere in regalo o ereditare dai nostri antenati. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
12 La terza categoria di prove dell’identità messianica di Gesù riguarda la testimonianza di Dio stesso. 12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời. |
I testimoni di Geova hanno cercato di soddisfare queste necessità dando testimonianza alle persone nella loro lingua e preparando pubblicazioni bibliche in diverse lingue. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Sarah rese la sua testimonianza sulla famiglia. Sarah chia sẻ chứng ngôn của nó về gia đình. |
Quando quest’opera sarà divenuta una “testimonianza a tutte le nazioni” nella misura voluta da Dio, “verrà la fine”. Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
Oggi offro la mia testimonianza a tutti coloro che cercano di comprendere meglio la sacra missione di Joseph Smith jr, il profeta della restaurazione. Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
Quando Giacobbe scrisse che voleva persuadere il popolo a “credere in Cristo e guardare alla sua morte”, forse intendeva che voleva che il popolo prendesse attentamente in considerazione l’Espiazione di Gesù Cristo, si rendesse conto della sua importanza e ne ottenesse una testimonianza personale. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
Moroni concluse la sua testimonianza insegnando ciò che possiamo fare per invitare ora il potere purificatore del Salvatore nella nostra vita e, infine, diventare perfetti mediante la Sua Espiazione. Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Le lezioni possono essere programmate in modo da dare agli studenti la possibilità di spiegare, condividere e rendere testimonianza di ciò che hanno imparato su Gesù Cristo e sul Suo vangelo. Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài. |
Ushahidi, il nome significa " testimone " o " testimonianza " in swahili, è un modo molto semplice di fare report dalla prima linea, che sia dal web, via cellulare e sms aggregare i dati e mapparli. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Sapere che il Vangelo è vero è l’essenza della testimonianza. Điều thiết yếu của một chứng ngôn là biết rằng phúc âm là chân chính. |
Rendo la mia testimonianza della realtà del nostro Padre Celeste e di Suo Figlio, Gesù Cristo. Tôi làm chứng cùng các chị em về tính xác thật của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô. |
Quando Geova mandò suo Figlio nel mondo per rendere testimonianza alla verità e morire di una morte di sacrificio, fu aperta la via alla formazione dell’unita congregazione cristiana. Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testimonianza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới testimonianza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.