testata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ testata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testata trong Tiếng Ý.

Từ testata trong Tiếng Ý có các nghĩa là báo, nắp xilanh, đầu, đầu đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ testata

báo

noun

Quello che si vende ora le farebbe drizzare i capelli in testa.
Những thứ họ bán trên sạp báo bây giờ sẽ làm tóc cô dựng lên.

nắp xilanh

noun

đầu

noun

Ho mal di testa.
Tôi bị nhức đầu.

đầu đạn

noun

Preparate le testate e portatele al largo della costa.
Chuẩn bị đầu đạn và đưa chúng ra bờ biển.

Xem thêm ví dụ

Poco tempo fa, una deliziosa e capace redattrice di una testata giornalistica ci chiese una descrizione del ruolo delle donne nella Chiesa.
Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội.
Qualcuno di voi lo ricorderà: giocavano Italia e Francia e poi Zidane alla fine, la testata.
Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương.
Testato... e trasmesso.
Đã hiệu chỉnh và truyền tải.
CA: Convertite a cellule staminali, testate contro tutti i tipi di droghe o altro e preparate, forse.
CA: Vậy chuyển hướng qua các tế bào gốc, chúng có lẽ đã được thử qua mọi loại thuốc hay thứ gì đó, và được chuẩn bị.
Prima di tutto, lascia che ti mostri la testata.
Đầu tiên, hãy để tôi chỉ cô xem tiêu đề này.
Abbiamo prelevato molti campioni di manto stradale e li abbiamo testati in laboratorio.
Chúng tôi đã lấy nhiều mẫu vật từ con đường này và chúng tôi thử chúng trong phòng thí nghiệm.
A meno che... uno di noi non abbia cosi'a cuore il suo posto nella storia, da disattivare le sue testate.
Ai trong số chúng ta đều quan tâm đến các giá trị lịch sữ.
I Coreani, con grande diligenza, li hanno testati entrambi.
Người Hàn Quốc, một cách rất siêng năng, đã tiến hành kiểm tra cả hai phương pháp.
Questa, è una testata nucleare a potenza variabile... in grado di produrre un'esplosione pari a quella di un megatone di TNT.
Đây là một thứ cực kì có hiệu quả với đầu đạn hạt nhân, khả năng tạo ra một vụ nổ tương đương với một megaton TNT.
Questa ex repubblica sovietica dichiara ufficialmente “mancanti” le testate.
Nước cộng hòa này thuộc cựu Sô Viết chính thức liệt kê các đầu đạn hạch tâm là “bị mất”.
È uno di quei rari casi in cui gli Stati Uniti stanno leggermente meglio del Canada perchè in effetti ci piace seguire le vostre testate, quell inglesi, piuttosto che il contrario.
Đây là một trong những điều ít xảy ra ở Mỹ hơn Anh vì chúng tôi thích đọc báo Anh, trong khi người Anh lại không đọc báo Mỹ.
E queste idee possono essere testate.
Và bạn có thể kiểm chứng ý tưởng này.
A parte Boyanov, c'è chi sa dov'è quella testata.
Chắc hẳn là con gái hắn, Rayna, đó là người hắn tin tưởng nhất.
Gli americani lanceranno testate nucleari!
Mỹ sẽ đáp lại bằng vũ khí hạt nhân!
Il Dottor Male si è impadronito di una testata nucleare del Krepakistan.
Bác sĩ Evil đã cướp một đầu đạn hạt nhân từ Kreplachistan.
Alcuni di essi portano un numero di testate sufficiente “a cancellare qualsiasi nazione nel raggio di 8.000 chilometri”, secondo The Guinness Book of Records.
Vài tàu ngầm chở đủ đầu đạn “để làm tiêu tan bất cứ nước nào cách đó khoảng 8.000 cây số (5.000 dặm)” theo sách The Guinness Book of Records.
Ma purtroppo per oggi ho esaurito il mio budget di tempo per dare testate nel muro.
Nhưng đen ở chỗ, cả ngày nay tôi toàn mất thời gian thuyết phục mấy người làm những việc mà biết chắc họ không bao giờ làm.
Quindi, diciamo che una meteora e'atterrata esattamente dove e'stata testata la prima bomba nucleare?
Vậy có phải mảnh thiên thạch đã tình cờ... hạ cánh vào đúng vị trí của cuộc thử nghiệm bom nguyên tử đầu tiên sao?
Secondo un rapporto del 2013 di New Focus International, le due principali testate giornalistiche nordcoreane (il Rodong Sinmun e la Korean Central News Agency) pubblicano circa 300 articoli al mese dedicati al "culto di Kim".
Theo một bài tường thuật của tờ báo New Focus International, 2 ấn bản tin tức chính của Bắc Triều Tiên (Rodong Sinmun và Korean Central News Agency) công bố khoảng 300 bài viết mỗi tháng liên quan đến việc "sùng bái Kim".
Quella testata violenta mi ha fatto capire tante cose.
Màn đập đầu đầy bạo lực đó khiến tôi hiểu ra nhiều điều.
Ad ogni modo abbiamo capito che entrambe le testate digitali erano dirette allo stesso bersaglio ma da angoli diversi.
Dù sao đi nữa, chúng tôi đã hiểu ra là cả 2 trái bom kĩ thuật số đều nhằm vào cùng một mục tiêu, nhưng từ những góc khác nhau.
Ciò che vedete qui è l'esecuzione del test del girare la testa su bambini testati a Tokyo e negli Stati Uniti, qui a Seattle, mentre ascoltano i suoni "ra" e "la" -- suoni importanti in Inglese, ma non in Giapponese.
Cái mà bạn thấy ở đây là hiệu suất của thí nghiệm xoay đầu của nhưng đứa trẻ được kiểm tra ở Nhật và Mỹ, ở Seattle, khi chúng nghe âm "ra" và "la" -- những âm quan trọng trong tiếng Anh, nhưng lại không quan trọng trong tiếng Nhật.
Non trasportano mica testate nucleari.
Có phải chúng tôi chở đầu đạn hạt nhân đâu.
Devo vedere il braccialetto per assicurarmi che siete già stati testati.
Tôi phải xem dây đeo cổ tay để chứng minh anh đã được xét nghiệm.
Uno studio della Campaign For Safe Cosmetics, associazione dei consumatori statunitense, nell'ottobre 2007 ha trovato nel 60% dei 33 rossetti testati, considerevoli percentuali di piombo.
Một nghiên cứu của nhóm người tiêu dùng Mỹ trong chiến dịch mỹ phẩm an toàn, trong tháng 10 năm 2007, phát hiện 60 % son môi kiểm tra được chứa chút ít lượng chì, đặc biệt là son môi đỏ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.