testo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ testo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testo trong Tiếng Ý.

Từ testo trong Tiếng Ý có các nghĩa là văn bản, chính văn, nguyên văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ testo

văn bản

noun (successione di caratteri organizzata secondo un linguaggio)

Certe parole poco familiari possono essere definite o spiegate nel testo.
Một số chữ không quen thuộc có thể được định nghĩa hay thảo luận trong văn bản.

chính văn

noun

nguyên văn

noun

La Traduzione del Nuovo Mondo si propone di rendere il testo originale nella maniera più letterale possibile senza offuscarne il significato.
Bản Thế Giới Mới dịch sát nguyên văn khi cách dịch đó không làm lu mờ ý nghĩa.

Xem thêm ví dụ

E questo era il testo: "In termini di moda resterà la stessa regola/ Nello stesso fantastico modo se troppo nuovo o vecchio/ Non siate i primi a provare il nuovo/ Né gli ultimi a lasciare da parte il vecchio".
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
Inoltre devono formulare le frasi rispettando le regole grammaticali della lingua in cui traducono, in modo da rendere il testo facilmente comprensibile.
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.
Se il testo viene troncato in base al valore dichiarato in questa colonna, ad esempio 25 per i titoli, puoi aggiungere "..." o un altro tipo di trattamento di testo per indicare quando viene troncato un valore.
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
Accettavano solo il testo biblico come autorità.
Họ chỉ xem bản văn Kinh-thánh là thẩm quyền.
Non ci sara'alcuna riforma, solo un testo di legge svuotato.
Sẽ chẳng có cải cách gì cả, chỉ là dự luật rỗng tuếch mà thôi.
Si ha motivo di ritenere che, anziché essere una retroversione dal latino o dal greco fatta all’epoca di Shem-Tob, questo testo di Matteo sia molto antico e sia stato scritto sin dall’inizio in ebraico.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
Per l’insegnante: Usa le domande all’inizio della sezione per sollecitare uno scambio di idee e rimanda i membri della classe o della famiglia al testo per trovare maggiori informazioni.
Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết.
La licenza è stata progettata per manuali, libri di testo, altre tipologie di manuali di istruzioni e guide di riferimento, e altre documentazioni che spesso vengono pubblicate insieme a software GPL.
GFDL được thiết kế dành cho những bản hướng dẫn sử dụng, sách giáo khoa, các tài liệu tham khảo và chỉ dẫn khác và các tài liệu hướng dẫn thường đi kèm với phần mềm GNU.
Sopra a sinistra: fossili in scala come vengono rappresentati in alcuni libri di testo
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
Ora, la storia che le piante siano organismi di basso livello fu formalizzata secoli fa da Aristotele che, nel De Anima - un testo davvero determinante per la civiltà occidentale - scrisse che le piante si trovano sul confine tra il vivere e il non vivere.
Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống.
Alexander Thomson, studioso di ebraico e greco, scrisse: “La traduzione è evidentemente opera di persone dotate di grande intelligenza, capacità ed erudizione, che hanno cercato di rendere il vero senso del testo greco avvalendosi al massimo delle capacità di espressione della lingua inglese”. — The Differentiator, aprile 1952, pagine 52-7.
Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57.
Come è stato giustamente osservato, nel testo dei suoi Studi sulle Scritture, sei volumi di complessive 3.000 pagine circa, egli non fece riferimento a se stesso nemmeno una volta.
Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình.
Durante questo processo di rivelazione, una proposta di testo fu presentata alla Prima Presidenza, che supervisiona e promuove gli insegnamenti e la dottrina della Chiesa.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
In più esistono molte traduzioni antiche — la più antica risale al 180 E.V. circa — che contribuiscono a dimostrare l’accuratezza del testo.9
Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bảnchính xác.9
In quel distruggidocumenti c'erano due pagine di testo circa.
Khoảng hai trang văn bản bị hủy trong máy hủy tài liệu này
(Isaia 40:26; Romani 1:20) Ovviamente la Bibbia non pretende di essere un testo scientifico.
(Ê-sai 40:26; Rô-ma 1:20) Dĩ nhiên, Kinh Thánh không là một sách dạy về khoa học.
Solo per raccontarvi brevemente, è un libro di testo di ingegneria.
Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật.
Subito dopo l'uscita del testo musicale, sorse una polemica da parte di alcune comunità asiatiche e ispaniche, tra le quali i gruppi Latino MECha e i Chicanos Unidos Arizona, che ribatterono che l'uso dei termini "cholo" e "orient" per descrivere le comunità asiatiche e latine fosse offensivo e discriminatorio.
Chẳng bao lâu sau khi lời bài hát được ra mắt, "Born This Way" đã thu hút những lời chỉ trích từ một số cộng đồng người châu Á và Tây Ban Nha, bao gồm các nhóm Latinh MECha và Chicanos Unidos Arizona, họ tuyên bố rằng việc lời bài hát có sử dụng những thuật ngữ "cholo" (từ mang ý xúc phạm những người lai da đỏ) và "orient" để mô tả các cộng đồng người Latinh và gốc châu Á ở Mỹ là một sự sỉ nhục và có ý xúc phạm.
Perciò anche se il testo ebraico presentato da Shem-Tob non usa il Tetragramma, il fatto che usi l’espressione “il Nome”, come in Matteo 3:3, sostiene l’uso del nome “Geova” nelle Scritture Greche Cristiane.
Vậy dù văn bản bằng tiếng Hê-bơ-rơ mà Shem-Tob đưa ra không dùng danh Đức Chúa Trời viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng sự kiện bản đó dùng chữ “Danh”, như ở Ma-thi-ơ 3:3, ủng hộ việc dùng danh “Giê-hô-va” trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp.
Perciò la Vulgata è preziosa per valutare le varianti del testo biblico.
Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau.
Le funzionalità includono: Spazio di memorizzazione di 30 GB o illimitato condiviso con Gmail, in base al piano Assistenza clienti 24/24 Condivisione dei controlli che mantengono i file privati fino a quando i clienti decidono di condividerli Controllo e reportistica avanzati Google Apps include editor online per la creazione di documenti di testo o formati documentali, fogli elettronici, presentazioni e sondaggi.
Các tính năng này bao gồm: Hoặc 30GB hoặc lưu trữ không giới hạn chia sẻ với Gmail, tùy thuộc vào gói dịch vụ Hỗ trợ khách hàng 24/7 Kiểm soát chia sẻ cho phép duy trì sự riêng tư của các tập tin cho đến khi khách hàng quyết định chia sẻ chúng Lập báo cáo và kiểm toán tiên tiến Google Apps bao gồm các trình biên tập trực tuyến dùng tạo các tài liệu văn bản hoặc định dạng tập tin tài liệu, bảng tính, thuyết trình, và các khảo sát.
Alcune traduzioni libere oscurano le norme morali espresse nel testo originale.
Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh.
Il testo esprime esattamente ciò che provo da quando sono uscito dal postaccio.
Lời bát hát diễn tả đúng như điều tôi cảm thấy kể từ khi tôi được ra khỏi chỗ xấu xa.
Ad Aaronne ben Asher fu accordata la preferenza solo perché Mosè Maimonide, il dotto talmudista del XII secolo, elogiò un suo testo.
Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng.
Abbiamo già visto che il testo delle Scritture Greche Cristiane è in condizioni migliori di qualsiasi altro scritto antico.
Chúng ta đã thấy văn bản của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp còn đầy đủ hơn bất cứ tác phẩm xa xưa nào khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.