testimoniare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ testimoniare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testimoniare trong Tiếng Ý.

Từ testimoniare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chứng thực, chứng tỏ, làm chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ testimoniare

chứng thực

verb

Tutti questi esperimenti sono solo esempi ma testimoniano una nuova consapevolezza.
Trên đây mới là những ví dụ, nhưng chúng chứng thực cho một nhận thức mới.

chứng tỏ

verb

Possiamo amare, ascoltare, mostrare e testimoniare.
Chúng ta có thể yêu thương, lắng nghe, chứng tỏ và làm chứng.

làm chứng

verb

Erano testimoni, disposti a testimoniare contro di lui.
Họ là những nhân chứng sẵn sàng làm chứng chống lại hắn.

Xem thêm ví dụ

Quando gli studenti sentono gli altri testimoniare delle verità del Vangelo, la loro comprensione dei principi e il desiderio di applicarli nella loro vita crescono.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
Gli insegnanti possono aiutare gli studenti a invitare e far crescere questi sentimenti dello Spirito, offrendo loro occasioni per condividere le esperienze avute nel vivere quel principio del Vangelo e per testimoniare della sua veridicità.
Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này.
Ma il mio mestiere è testimoniare, è il punto cruciale, il cuore del problema, di noi giornalisti che facciamo questo.
nhiệm vụ của tôi là làm nhân chứng và đó là vấn đề nan giải, vấn đề của trái tim, với chúng tôi, những phóng viên chiến tranh.
14 L’apostolo Paolo, che aveva accettato la propria responsabilità di sentinella, disse agli anziani di Efeso: “In questo giorno vi invito quindi a testimoniare che sono puro del sangue di tutti gli uomini”.
14 Sứ đồ Phao-lô nhận biết trách nhiệm ông làm người canh giữ; ông nói với các trưởng lão tại Ê-phê-sô: “Nên bữa nay tôi nói quyết trước mặt các anh em rằng tôi tinh-sạch về huyết anh em hết thảy”.
Questo desiderio di condividere il Vangelo con gli altri e la fiducia in voi stessi necessaria a testimoniare con coraggio sono il risultato naturale della vera conversione.
Ước muốn này để chia sẻ phúc âm với những người khác và lòng tự tin để làm chứng một cách mạnh dạn là kết quả tự nhiên của việc cải đạo thực sự.
Dalla tua esperienza, cosa sei in grado di testimoniare nei riguardi del Signore e delle Sue promesse?
Từ kinh nghiệm của mình, các em có thể làm chứng điều gì về Chúa và những lời hứa của Ngài?
La nostra opportunità e responsabilità è di curare, condividere, testimoniare, invitare e lasciare libere le persone di decidere da sole.
Cơ hội và trách nhiệm của chúng ta là chăm sóc, chia sẻ, làm chứng và đưa ra lời mời và rồi để cho những cá nhân tự quyết định lấy.
Il giorno che avrebbe dovuto testimoniare, si e'ammalata.
Vào cái ngày cổ phải ra làm chứng cổ thấy ốm.
Quando insegnante e studenti rendono testimonianza di come hanno visto una dimostrazione di questo principio nella propria vita, lo Spirito può testimoniare della sua veridicità e ispirarli ad agire.
Khi các học viên và giảng viên làm chứng rằng họ đã thấy bằng chứng của nguyên tắc này trong cuộc sống của họ như thế nào, thì Thánh Linh có thể làm chứng về lẽ thật của nguyên tắc này và soi dẫn họ hành động.
Perché è importante testimoniare la sofferenza della gente, specialmente quando quella gente è isolata da noi?
Vì sao đứng ra làm chứng cho những khổ đau của ai đó lại quan trọng, nhất là những người bị xã hội cô lập?
Gli ho insegnato tutto su come testimoniare.
Tôi đã dạy cậu ấy mọi thứ cậu ấy biết về việc làm chứng.
Anche quando cala la notte e il mondo sembra nell’oscurità, possiamo scegliere di camminare nella luce di Cristo, di osservare i Suoi comandamenti e di testimoniare coraggiosamente della Sua realtà e della Sua grandezza.
Thậm chí khi màn đêm buông xuống và thế giới dường như tối tăm, chúng ta có thể chọn đi trong ánh sáng của Đấng Ky Tô, giữ các lệnh truyền của Ngài, và làm chứng một cách dũng cảm về lẽ thật về Ngài và sự vĩ đại của Ngài.
Ma anche perché ho delle competenze e posso testimoniare sulla natura della visione notturna degli umani.
Nhưng cũng bởi vì tôi có chuyên môn và chứng thực về bản chất của tầm nhìn về đêm của con người.
Se Lark aveva ragione e quest'uomo doveva ricevere un organo, potrebbe testimoniare contro Ridley.
Nếu Lark nói đúng và ông ta là người nhận nội tạng, ông ta sẽ có thể tố Ridley.
L’ordinazione conferisce autorità, ma è necessaria la rettitudine per agire con potere nei nostri sforzi atti a sollevare le anime, a insegnare e testimoniare, a benedire e consigliare, e a far avanzare l’opera di salvezza.
Lễ sắc phong truyền giao thẩm quyền, nhưng cần phải có sự ngay chính để hành động với quyền năng khi chúng ta cố gắng nâng đỡ những người khác, giảng dạy và làm chứng, ban phước và khuyên bảo, cùng xúc tiến công việc cứu rỗi.
+ 42 Inoltre ci ordinò di predicare al popolo e di testimoniare in modo completo+ che egli è colui che Dio ha costituito giudice dei vivi e dei morti.
+ 42 Ngài cũng truyền bảo chúng tôi rao giảng cho người ta và làm chứng cặn kẽ+ rằng ngài là đấng được Đức Chúa Trời chỉ định để phán xét người sống và người chết.
Non eravamo lì ad ascoltare il Sermone sul Monte, a vedere Lazzaro resuscitare dalla morte, a vedere il Salvatore sofferente nel Getsemani e sulla croce, e non udimmo, insieme a Maria, i due angeli testimoniare presso il sepolcro vuoto che Gesù era risorto dalla tomba.
Chúng ta không có mặt ở đó để nghe Bài Giảng trên Núi, để thấy La Xa Rơ được làm cho sống lại từ cõi chết, để thấy Đấng Cứu Rỗi chịu đau đớn trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, cũng như chúng ta đã không hiện diện với Ma Ri để nghe hai thiên sứ làm chứng tại ngôi mộ trống rằng Chúa Giê Su đã phục sinh từ cõi chết.
Dei molti privilegi che abbiamo avuto a questa storica conferenza, incluso quello di partecipare a una solenne assemblea in cui abbiamo potuto sostenerla come profeta, veggente e rivelatore, non posso fare a meno di sottolineare che sento che il privilegio più importante che tutti abbiamo avuto è stato di testimoniare di persona che un mantello profetico è stato posto sulle sue spalle, quasi come se fosse stato posto per mano degli angeli.
Trong số nhiều đặc ân mà chúng ta đã có trong đại hội lịch sử này, kể cả việc tham dự một buổi họp trọng thể mà trong đó chúng tôi đã có thể đứng lên và tán trợ chủ tịch với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, tôi không thể không cảm thấy rằng đặc ân quan trọng nhất mà chúng tôi đã có là đích thân chứng kiến sự chuyển giao trách nhiệm thiêng liêng của vị tiên tri lên trên vai của chủ tịch, hầu như điều đó được thực hiện bằng chính bàn tay của các thiên sứ.
13 Nondimeno ve ne furono alcuni fra loro che pensarono di interrogarli, per poterli cogliere in fallo nelle loro parole mediante i loro astuti atranelli, per poter trovare una testimonianza contro di loro, per poterli consegnare ai loro giudici affinché potessero essere giudicati secondo la legge, e che potessero essere uccisi o gettati in prigione, secondo il crimine che avrebbero potuto far apparire o testimoniare contro di loro.
13 Tuy vậy vẫn còn một số người muốn tra hỏi hai ông. Họ mong rằng, nhờ athủ đoạn khéo léo họ có thể hỏi vặn để gài bẫy hai ông trong lời nói, để họ có bằng cớ chống lại hai ông và bắt hai ông giao cho các phán quan của họ, khiến hai ông phải bị xét xử theo luật pháp, để hai ông phải bị hành quyết hay bị hạ ngục, tùy theo tội trạng mà họ có thể gán hoặc làm chứng chống lại hai ông.
Silenzio riverito... siamo riuniti qui oggi per testimoniare l'unione del nostro nuovo re...
của vị vua mới của chúng ta...
Sottolinea che nel cercare di spiegare, condividere e testimoniare le verità del Vangelo, Dio aumenterà la loro capacità di parlare con gli altri del Vangelo.
Nhấn mạnh rằng trong khi họ cố gắng giải thích, chia sẻ và làm chứng về các lẽ thật phúc âm, thì Thượng Đế sẽ gia tăng khả năng của họ để thảo luận phúc âm với những người khác.
Di recente ho sentito una donna, che conosco da molto tempo, testimoniare — proprio la settimana in cui ha perso il marito — della propria gratitudine per averlo potuto servire fino alla fine della sua vita.
Mới đây tôi có nghe một chị phụ nữ—mà tôi đã quen biết từ lâu—chia sẻ chứng ngôn vào cái tuần người chồng chị qua đời, về lòng biết ơn có được cơ hội phục vụ người chồng đến lúc cuối đời của anh ấy.
Ci hanno chiesto di rimanere per testimoniare.
Họ giữ bọn con lại để hỏi cung.
In base alle mie esperienze posso testimoniare che l’opposizione, le difficoltà e le avversità producono carattere e crescita.
Từ kinh nghiệm sống của mình, tôi có thể làm chứng rằng sự tương phản, nỗi gian nan và nghịch cảnh mang đến chí khí và sự phát triển.
2 O Dio, Padre Eterno, ti chiediamo, nel nome di tuo Figlio, Gesù Cristo, di benedire e di santificare questo avino per le anime di tutti coloro che ne bevono, affinché possano farlo in bricordo del sangue di tuo Figlio, che fu versato per loro; affinché possano testimoniare a te, o Dio, Padre Eterno, ch’essi si ricordano sempre di lui, per poter avere con sé il suo Spirito.
2 Hỡi Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong tôn danh Con của Cha là Chúa Giê Su Ky Tô, chúng con cầu xin Cha ban phước và thánh hóa arượu này cho linh hồn của tất cả những ai cùng uống rượu này, để họ được phép uống trong bsự tưởng nhớ đến máu Con của Cha đã đổ ra vì họ; và để họ được làm chứng cùng Cha, hỡi Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, rằng họ luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài, để họ có thể được Thánh Linh của Ngài ở cùng họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testimoniare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.