tetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tetto trong Tiếng Ý.

Từ tetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là mái nhà, mui, mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tetto

mái nhà

noun

In volo verso il tetto segnalato dal razzo.
Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu.

mui

noun

Tre mesi più tardi (in settembre) Noè decise di rimuovere parte della copertura, o tetto, dell’arca.
Ba tháng sau, vào tháng 9, Nô-ê dỡ mui tàu.

mái

noun

Qual è il nome dell'edificio di cui si riesce a vedere il tetto?
Cái nhà mà bạn có thể thấy được mái tên là gì?

Xem thêm ví dụ

Il tetto è supportato creando una differenza tra la pressione esteriore ed interiore dell'aria.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Rimasero assolutamente attonite davanti al magnifico progetto che era stato portato a termine, compresa la ristrutturazione della parte anteriore, un allargamento della casa stessa e un tetto nuovo.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
Fui tra i ragazzi che lasciarono la loro comoda tenda e si cimentarono a costruire una tettoia e un letto rudimentale con il materiale reperito in natura.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
Il padre trentaduenne ha seguito il pianto e ha scavato tra le macerie fino a quando ha trovato il figlio di cinque anni e il corpo della moglie incinta, che faceva da scudo al figlio di nove mesi riparandolo dal tetto della casa che era collassato.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Sta andando sul tetto!
Anh ta lên mái nhà!
Ma forse potremmo andare sul tetto per soffrire di meno.
Nhưng anh biết vài chỗ mà chúng ta có thể giảm bớt nỗi đau.
Sul tetto di casa mia.
Tầng thượng tòa nhà của tôi.
Ci va il tetto...
Nó tràn qua nóc rồi.
Sai, c'è un grosso buco nel tetto.
Mái nhà có cái lỗ to tướng.
Il tetto.
Trên mái nhà.
Voglio rimanere sul tetto adesso!
Giờ tớ muốn ở trên mái nhà!
Perlopiù la nostra testimonianza si svolgeva di cucina in cucina, perché di solito la gente stava all’aperto in una cucina col tetto di paglia e il focolare a legna.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
Potete anche chiamare un muratore per ridurre la permeabilità dell'edificio -- mettere isolanti nei muri, isolanti sul tetto, una nuova porta e così via, e la triste verità è che farà risparmiare soldi.
Ban cũng có thể gọi mấy anh thợ cách nhiệt vào để giảm tiêu hao ở khu nhà bạn -- cho bông vào tường, vào trần nhà, và một cái cửa mới và những cái khác tương tự, và sự thật đáng buồn là, nó sẽ giúp bạn tiết kiệm được tiền.
«C'era un ponte rosso e un edificio con il tetto a punta.»
- Có một cây cầu đỏ và một toà nhà mái nhọn
Adesso dobbiamo occuparci del tetto.
Giờ đến phần trên.
Con molta sorpresa da parte loro, quando si aprirono le porte dell’ascensore, uscirono dei poliziotti giapponesi che corsero su per le scale fino al tetto.
Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng.
Devo tenere le luci spente visto che filmano dal tetto della casa di fronte.
Anh đã phải tắt đèn đi vì họ đang ở trên mái của tòa nhà bên đường và cố quay phim bọn anh.
Di conseguenza l'edificio ha preso la sua ispirazione dalle piante, più evidente nella forma del tetto in legno, che dà all'edificio la sua caratteristica forma.
Theo đó, tòa nhà được xây dựng lấy cảm hứng từ thực vật, đáng chú ý nhất trong các hình thức của những mái nhà gỗ cao vút, tạo cho tòa nhà hình dạng đặc biệt của nó.
Prima che fosse avviato il piano per la costruzione di Sale del Regno, i luoghi in cui ci si riuniva erano spesso semplici tettoie d’erba
Trước khi bắt đầu chương trình xây dựng Phòng Nước Trời, nơi nhóm họp thường là những chỗ che chỉ có mái
Un’altra volta, mentre si stava montando il tetto, la squadra esaurì le travi d’acciaio.
Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt.
La ricostruzione fu inizialmente condotta sotto la direzione delle aziende polacche PKZ e Budimex, le quali si occuparono della ristrutturazione completa della facciata e del tetto.
Việc trùng tu đã diễn ra ban đầu dưới sự chỉ đạo của các công ty Ba Lan PKZ và Budimex, họ đã phục hồi hoàn toàn mặt tiền nhà thờ và mái nhà.
Stiamo guidando su un tetto.
Ta đang lái xe trên mái nhà.
puoi ancora stare sotto il mio tetto.
Em vẫn có thể ở trong nhà chị.
Oh, e comunque... Le tue chance di non andare sul tetto sono svanite.
À mà nhân tiện, khả năng việc cô không phải lên mái nhà đã bốc hơi rồi.
Il mio popolo mi voltera'le spalle se sanno che dormo sotto il tuo tetto.
Người dân của tôi sẽ quay lưng với tôi, nếu biết tôi được ngủ dưới mái nhà của anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.