they're trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ they're trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ they're trong Tiếng Anh.

Từ they're trong Tiếng Anh có các nghĩa là là, tiếng, âm, âm thanh, 音聲. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ they're

tiếng

âm

âm thanh

音聲

Xem thêm ví dụ

They're just icons; you click on them.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
They're- - they're ready for you.
Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.
I love the cars, they're dope.
Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.
They're getting closer!
Chúng đang đến gần hơn đấy!
They're calling him the Son of Gotham.
Họ gọi người đó là con trai của Gotham.
They're coming.
Chúng đang đến.
Well, they're not my family.
Họ không phải gia đinh tớ.
The first is that the babies are listening intently to us, and they're taking statistics as they listen to us talk -- they're taking statistics.
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
Two, they're lying little bastards.
Chúng nó nói dối như ranh ý.
And because they're ambitious for a greater good, they feel no need to inflate their own egos.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
They're packing sidearms, maybe a sub gun.
Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng.
They're ever so much better than the Spaniards we had last year.
Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều.
If they all produce a very similar-looking face, then we can start to become confident that they're not imposing their own cultural biases on the drawings.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
Rub them together all you want, they're not gonna breed.
Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu.
They're heading to alexandria.
Họ đang đến Alexandria.
On any given plantation, 20 percent of the trees produce 80 percent of the crop, so Mars is looking at the genome, they're sequencing the genome of the cocoa plant.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
You can find a person to call via Duo if they're in your contacts.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
But they're coming!
Nhưng chúng đang tới!
They're all dead!
Chết hết rồi!
They're not all tens, buddy.
Không tới hàng chục đâu, cưng.
They're the ones that know.
Chính họ là người biết rõ điều đó cơ mà.
They're The Beast Forever.
Họ là quỷ Forever..
They're going to die.
Họ sẽ chết.
They're controlling us, Castiel.
Họ đang kiểm soát chúng ta, Castiel!
They're not on the flight.
Chúng không ở trong chuyến bay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ they're trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.