spiny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spiny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiny trong Tiếng Anh.

Từ spiny trong Tiếng Anh có các nghĩa là có nhiều gai, gai góc, giống gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spiny

có nhiều gai

adjective

gai góc

adjective

giống gai

adjective

Xem thêm ví dụ

Upon the ground of my people merely thorns, spiny bushes come up, for they are upon all the houses of exultation, yes, the highly elated town.”
Chà-chuôm gai-gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta, cùng trên mọi nhà chơi trong thành vui-vẻ”.
In Colombia, the brown hairy dwarf porcupine was recorded from only two mountain localities in the 1920s, while the red crested soft-furred spiny rat is known only from its type locality on the Caribbean coast, so these species are considered vulnerable.
Ví dụ, ở Colombia, loài nhím Sphiggurus vestitus được ghi nhận chỉ dữa vào hai tiêu bản địa phương ở vùng núi vào thập niên 1920, trong khi loài chuột Santamartamys rufodorsalis chỉ được biết đến ở khu vực bờ biển Caribe, vì vậy các loài này được xếp vào nhóm dễ bị tổn thương.
Brush holly is a spiny evergreen shrub, usually reaching a height of 1–2 m (3.3–6.6 ft) but able to attain 6–8 m (20–26 ft) in height.
Brush Holly là một cây bụi có gai thường xanh, thường cao khoảng 1–2 m (3,3–6,6 ft) đôi khi có thể đạt 6–8 m (20–26 ft).
Mammillaria spinosissima (/ˌmæmɪˈlɛəriə ˌspɪnoʊˈsɪsɪmə/), also known as spiny pincushion cactus, is a species of flowering plant in the cactus family Cactaceae, endemic to the central Mexican states of Guerrero and Morelos, where they grow at elevations of approximately 1,600 to 1,900 meters (5,200 to 6,200 ft).
Mammillaria spinosissima ( /mæmɪˈlæriə spɪnoʊˈsɪsimə/, tên tiếng Anh: spiny pincushion cactus) là một loài xương rồng đặc hữu hai bang Guerrero và Morelos của Mexico, chúng sống tại nơi có độ cao từ 1.600 đến 1.900 mét (5.200 đến 6.200 ft).
This species requires shade and a deep layer of leaves on the ground, and it is absent from parts of the spiny forest lacking these features.
Loài này cần nơi ở có bóng râm và một lớp lá trên mặt đất, và chúng không hiện diện ở những khu rừng rậm không có những đặc điểm này.
At the western edge of the park, the rainfall is just 600–700 millimetres (24–28 in) per year and the resulting vegetation is a dry spiny forest characteristic of southern Madagascar.
Ở rìa phía tây công viên, lượng mưa chỉ đạt 600–700 milimét (24–28 in) mỗi năm, đặc điểm thảm thực vật tại dây là rừng gai khô miền nam Madagascar.
Halmaheramys bokimekot, or the spiny Boki Mekot rat, is a rodent found on the island of Halmahera in the Molucca archipelago, whose discovery was announced in 2013.
Chuột Boki Mekot (Danh pháp khoa học: Halmaheramys bokimekot) là một loài gặm nhấm thuộc họ Muridae tìm thấy trên hòn đảo Halmahera thuộc quần đảo Molucca, khám phá được công bố vào năm 2013.
It is sometimes called spiny tree frog, but that can also refer to Nyctixalus spinosus of the Philippines.
Đôi khi nó được gọi là Spiny Tree Frog, dù tên gọi này cũng chỉ loài Nyctixalus spinosus của Philippines.
Like their likely sister group Sesioidea they are internal feeders and have spiny pupae with moveable segments to allow them to extrude out of their exit holes in stems and trunks during emergence of the adult (Edwards et al., 1999).
Giốn như liên họ gần gũi của nó Sesioidea, chúng là sâu đục thân, trên thân có nhiều gai với cáv đốt có thể di chuyển được cho phép chúng bò ra khỏi lỗ đục trong cây (Edwards et al., 1999).
Their domain of operation brings forth “merely thorns, spiny bushes” of neglect and abandonment.
Lãnh địa hoạt động của họ là đất bỏ hoang chỉ mọc ra “chà-chuôm gai-gốc”.
All but a few specimens come from pockets of woodland in seasonally flooded grasslands, where it is the most frequently encountered rodent; the related oryzomyine Hylaeamys acritus, the spiny rat Proechimys longicaudatus, and the opossum Marmosa murina were found in the same habitat.
Tất cả ngoại trừ một vài mẫu vật đến từ các khu rừng ở các đồng cỏ ngập nước theo mùa, nơi mà nó là động vật gặm nhấm thường gặp nhất, những con chuột sống sót Proechimys longicaudatus, và chuột túi Marmosa đã được tìm thấy trong cùng một môi trường sống.
The Madagascar spiny forests (also known as the Madagascar spiny thickets) is an ecoregion in the southwest of Madagascar.
Rừng gai Madagascar (còn gọi là rừng bụi gai Madagascar) là một vùng sinh thái ở Madagascar.
Most shrubs have spiny leaves and shed them in the coldest part of the year.
Hầu hết các bụi cây có lá gai và rụng lá vào thời kỳ lạnh nhất trong năm.
The name Tachyglossus means "quick tongue", in reference to the speed with which the echidna uses its tongue to catch ants and termites, and aculeatus means "spiny" or "equipped with spines".
Tên Tachyglossus có nghĩa là "lưỡi nhanh", bởi tốc độ mà thú lông nhím sử dụng lưỡi của chúng để bắt con mồi, và aculeatus có nghĩa là "gai" hay "trang bị gai".
The primary diet consisted of approximately six lemur species and two or three spiny tenrec species, along with snakes and small mammals.
Chế độ ăn chính chứa xấp xỉ sáu loài vượn cáo và hai hoặc ba loài thú tenrec gai, cùng với rắn và động vật hữu nhũ nhỏ.
In Australia (on the eastern seaboard), New Zealand and South Africa, the term crayfish or cray generally refers to a saltwater spiny lobster, of the genus Jasus that is indigenous to much of southern Oceania, while the freshwater species are usually called yabby or kōura, from the indigenous Australian and Māori names for the animal respectively, or by other names specific to each species.
Tại Úc (trên bờ biển phía đông), New Zealand và Nam Phi, tôm hùm đất hoặc Cray thường dùng để chỉ một con tôm hùm gai nước mặn, là chi bản địa ở miền nam Châu Đại Dương, trong khi các loài cá nước ngọt thường gọi là yabby hoặc Koura, từ những cái tên bản địa Úc và Maori cho các động vật tương ứng, hoặc bằng tên khác cụ thể cho từng loài.
P. versicolor is one of the three most common varieties of spiny lobster in Sri Lanka, alongside Panulirus homarus and Panulirus ornatus.
P. versicolor là một trong ba loại tôm hùm phổ biến nhất tại Sri Lanka, cùng với Panulirus homarus và Panulirus ornatus.
In Turkey and the Crimea it shows a preference for spiny members of the rose family.
Ở Thổ Nhĩ Kỳ và Crimea nó hiện diện ở các cây thuộc họ Hoa hồng.
It also has barbels located near its mouth, a broad head, spiny fins and no scales.
Nó cũng có râu ở gần miệng của nó, một cái đầu rộng, vây gai và không có vảy.
There are no subspecies, although the population from the Ukraine and southern Russia is sometimes treated as a subspecies, Saturnia spini haversoni Watson, 1911.
Không có phụ loài dù số bướm ở Ukraina và nam nước Nga đôi khi được xem là một phụ loài, Saturnia spini haversoni Watson, 1911.
The aeciospores are spiny and usually are 25–35 × 20–25 μm in size.
Các aeciospores là gai và có kích thước khoảng 25-35 × 20-25 mm.
Panulirus brunneiflagellum is a species of spiny lobster that lives around the Ogasawara Group (Bonin Islands) of southern Japan.
Panulirus brunneiflagellum là một loài tôm hùm gai sinh sống quanh quần đảo Ogasawara (các đảo Bonin) miền nam Nhật Bản.
The Tokunoshima spiny rat (Tokudaia tokunoshimensis) is a rodent found only on the island of Tokunoshima in the Ryukyu Islands of Japan.
Chuột gai Tokunoshima (Danh pháp khoa học: Tokudaia tokunoshimensis) là một loài gặm nhấm thuộc họ Muridae chỉ tìm thấy trên đảo Tokunoshima ở Nhật Bản.
The specific name "acanthomias" means "very spiny", a reference to spines found on the side of the fish's body.
Cái tên "acanthomias" có nghĩa là "rất gai", ám chỉ đến những cái gai được tìm thấy ở hai bên thân cá.
Its common name is De Witte's spiny reed frog.
Tên tiếng Anh của nó là De Witte's spiny reed frog.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.