throw in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ throw in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throw in trong Tiếng Anh.

Từ throw in trong Tiếng Anh có nghĩa là tặng thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ throw in

tặng thêm

noun

Might even throw in 50 rounds of shells.
Còn có thể tặng thêm 50 băng đạn.

Xem thêm ví dụ

I might throw in a couple extra bucks and send you to charm school.
Có lẽ tôi nên bỏ ra một chút tiền và gửi cô đến trường học làm duyên.
Throw in that check you got from the sperm bank... and got yourself a deal.
Đưa tờ séc cậu lấy từ ngân hàng tinh trùng... và giải quyết vụ làm ăn này.
Might as well throw in a woman.
Nếu có một người đàn bà thì sao?
Look, it's that crate we were gonna throw in the sewer.
Nhìn kìa, đó là thùng hàng mà ta đã chuyển đang được đổ vào máy gắp thú.
Park then throws in a twist, announcing that Twice will be a nine-member group.
Sau đó JYP đưa một tình thế thay đổi, thông báo rằng Twice sẽ là một nhóm chín thành viên.
Throw in a joke.
Kể thêm chuyện cười vào.
And you just expect Frank to lie down, throw in the towel?
Vậy là cô trông chờ Frank sẽ khuất phục và giơ tay chịu hàng sao?
What did you throw in there?
Mày đã chovào đó vậy?
Or would the man throw in his lot with his wife?
Hay ông quyết định theo phe vợ phạm tội?
I am not throwing in with Damien Darhk!
Anh không hợp tác với Damien Darhk!
Maybe I'll throw in with you and the federal marshal.
Không chừng tôi sẽ tham gia với cô và ông cảnh sát liên bang của cô.
Can we throw in, like, some butt action or some pants rubbing?
Có thể cho mình sờ mông hay cọ xát vào quần không?
What if I throw in one of those fantastic little boxes with the strawberry jam...
Thôi mà! Vậy một hộp nhỏ với bánh mứt dâu thì thế nào?
Where are my White Walkers, and my volcano and magic ring to throw in the damn thing?
Đám White Walkers và ngọn núi lửa và chiếc nhẫn phép thuật để ném vào trong ngọn núi đâu chứ?
I traveled 30 miles today didn't find a single hand that could throw in with me.
Hôm nay tôi đã đi 3o dặm mà không tìm được một người nào có thể giúp tôi.
By the way, I had to throw in the furniture.
Nhân tiện, tôi phải chuyển đồ gỗ vào trước.
... when you throw in something like that.
Khi anh nói như thế.
For $#, #, I like to throw in breakfast
Với $#, #, tôi thích xa xỉ vào bữa sáng
I'm not gonna throw in my phone card.
Tôi sẽ không ném nó vào làm gì đâu.
And will you throw in something chocolate that won't make my ass look fat?
Và anh cho thêm một ít chocolate gì đó không khiến mông tôi béo ra được không?
Why not throw in something else, like your wife? "
Sao cậu không ném vào cái gì khác... như vợ cậu chẳng hạn?
Throwing in all these words is so silly.
Buông thả trong tất cả những từ ngữ này là điều quá xuẩn ngốc.
But here we throw in one irrational person, then we no longer get zero. Right?
Nhưng ở đây ta thêm vào một người không duy lý thì trung bình sẽ không còn 0 nữa.
You wanna throw in on this?
Muốn xen vào vụ này?
What do you say I throw in a little sexual harassment charge to boot?
Anh nghĩ sao nếu tôi thêm vô một chút cáo buộc quấy rối tình dục?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throw in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.